Câu hỏi:
12/06/2025 24IV. LISTENING
Listen to the recording and fill in the blanks with TWO to THREE words according to what you hear.
Mai had a really bad headache, just after lunch. Before lunch, she (31) __________ with her friends. She (32) __________ have a temperature, but she had a (33) __________. The doctor thought she got the flu. The doctor told Mai to drink a lot of water and (34) __________. She should also go to the pharmacy and (35) __________.
Quảng cáo
Trả lời:
Bài nghe:
[Phone ringing]
Doctor: Hello. How can I help you?
Mai: Well, I'm having a really bad headache.
Doctor: When did you start feeling ill?
Mai: Just after lunch.
Doctor: I see. What did you do before lunch?
Mai: Just as usual. I went camping with my friends. I think I picked up an illness there.
Doctor: Did you have a temperature?
Mai: No, I didn't.
Doctor: Did you sneeze?
Mai: Yes, I did. I got a sore throat, too.
Doctor: OK! You've probably got the flu. I think you should drink a lot of water and stay in bed. You should also go to the pharmacy and get some medicine.
Mai: Oh! Thank you, doctor.
Tạm dịch:
[Điện thoại reo]
Bác sĩ: Xin chào. Bác có thể giúp cháu thế nào đây?
Mai: À, cháu đang rất đau đầu ạ.
Bác sĩ: Cháu bắt đầu cảm thấy ốm khi nào?
Mai: Ngay sau bữa trưa ạ.
Bác sĩ: Bác hiểu rồi. Cháu đã làm gì trước khi ăn trưa?
Mai: Như thường lệ thôi ạ. Cháu đã đi cắm trại với bạn bè của cháu. Cháu nghĩ rằng cháu đã mắc bệnh ở đó.
Bác sĩ: Cháu có bị sốt không?
Mai: Cháu không ạ.
Bác sĩ: Cháu có hắt hơi không?
Mai: Cháu có ạ. Cháu cũng bị đau họng.
Bác sĩ: Được! Chắc cháu bị cúm rồi. Bác nghĩ cháu nên uống nhiều nước và nằm trên giường. Cháu cũng nên đến hiệu thuốc và mua một ít thuốc.
Mai: Ồ! Cảm ơn bác sĩ ạ.
31. went camping
went camping: đi cắm trại
Before lunch, she (31) went camping with her friends.
(Trước khi ăn trưa, cô ấy đi cắm trại với bạn bè.)
Thông tin:
Doctor: I see. What did you do before lunch?
(Bác hiểu rồi. Cháu đã làm gì trước khi ăn trưa?)
Mai: Just as usual. I went camping with my friends. I think I picked up an illness there.
(Như thường lệ thôi ạ. Cháu đã đi cắm trại với bạn bè của cháu. Cháu nghĩ rằng cháu đã mắc bệnh ở đó.)
Đáp án: went camping
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
didn’t have: không có
She (32) didn’t have have a temperature
(Cô ấy không bị sốt)
Thông tin:
Doctor: Did you have a temperature?
(Cháu có bị sốt không?)
Mai: No, I didn't.
(Cháu không ạ.)
Đáp án: didn’t have
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
sore throat: đau họng
but she had a (33) sore throat.
(nhưng cô ấy bị đau họng.)
Thông tin:
Doctor: Did you sneeze?
(Cháu có hắt hơi không?)
Mai: Yes, I did. I got a sore throat, too.
(Có ạ. Cháu cũng đau họng nữa ạ.)
Đáp án: sore throat
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
stay in bed: nghỉ ngơi trên giường
The doctor told Mai to drink a lot of water and (34) stay in bed.
(Bác sĩ bảo Mai nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi trên giường.)
Thông tin: I think you should drink a lot of water and stay in bed.
(Bác nghĩ cháu nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi trên giường.)
Đáp án: stay in bed
Câu 5:
She should also go to the pharmacy and (35) __________.
Lời giải của GV VietJack
get some medicine: mua ít thuốc
She should also go to the pharmacy and (35) get some medicine.
(Cô ấy cũng nên đến hiệu thuốc và mua ít thuốc.)
Thông tin: You should also go to the pharmacy and get some medicine.
(Cháu cũng nên đến hiệu thuốc và mua ít thuốc.)
Đáp án: get some medicine
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A. along: dọc theo
B. with : với
C. together: cùng nhau
D. behind: phía sau
Jane lives in a family (21) with her parents and her younger brother.
(Jane sống trong một gia đình với bố mẹ và em trai.)
Chọn B
Lời giải
Humans have their teenage years and so do cats. In the cat’s world, teenage is not always easy.
In humans, difficult teenage years happen between the age of 18 to 20. However, cats’ time is usually between 6 or 10 months old. For different sexes, behaviors are different. Teenage boys like taking risks. ‘Teenage boy’ cats often scratch the furniture. ‘Teenage girl’ cats can attack others even if they live together in the same house.
However, some owners do not know about this. Unfortunately, they sell their cats or give them away when this happens. But if you know, this will help a lot. The number one thing to do is showing love to your cats when they behave well. You can do this by feeding them or giving them more attention. Training your cat is also important. Some cats forget things that they did when they were kittens, such as using their litter tray.
Tạm dịch:
Con người có tuổi thiếu niên và mèo cũng vậy. Trong thế giới của mèo, tuổi teen không phải lúc nào cũng dễ dàng.
Ở người, tuổi thiếu niên khó khăn xảy ra trong độ tuổi từ 18 đến 20. Tuy nhiên, thời gian của mèo thường là từ 6 đến 10 tháng tuổi. Đối với các giới tính khác nhau, các hành vi là khác nhau. Các chàng trai tuổi teen thích mạo hiểm. Những chú mèo 'thiếu niên’ thường xuyên cào xước đồ đạc. Mèo 'thiếu nữ' có thể tấn công người khác dù sống cùng nhà.
Tuy nhiên, một số chủ sở hữu không biết về điều này. Thật không may, họ bán mèo của họ hoặc cho chúng đi khi điều này xảy ra. Nhưng nếu bạn biết, điều này sẽ giúp ích rất nhiều. Điều đầu tiên cần làm là thể hiện tình yêu với mèo của bạn khi chúng cư xử tốt. Bạn có thể làm điều này bằng cách cho chúng ăn hoặc chú ý nhiều hơn đến chúng. Huấn luyện con mèo của bạn cũng rất quan trọng. Một số con mèo quên những việc chúng đã làm khi còn là mèo con, chẳng hạn như sử dụng khay vệ sinh của chúng.
26. F
Teenage years in cats start from 6 years old.
(Tuổi thiếu niên ở mèo bắt đầu từ 6 tuổi.)
Thông tin: However, cats’ time is usually between 6 or 10 months old.
(Tuy nhiên, thời gian của mèo thường là từ 6 đến 10 tháng tuổi.)
Chọn F
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án