Câu hỏi:
12/06/2025 11Quảng cáo
Trả lời:
A. flight /flaɪt/
B. sing /sɪŋ/
C. film /fɪlm/
D. gift /ɡɪft/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.
Chọn A
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bài nghe:
[Phone ringing]
Doctor: Hello. How can I help you?
Mai: Well, I'm having a really bad headache.
Doctor: When did you start feeling ill?
Mai: Just after lunch.
Doctor: I see. What did you do before lunch?
Mai: Just as usual. I went camping with my friends. I think I picked up an illness there.
Doctor: Did you have a temperature?
Mai: No, I didn't.
Doctor: Did you sneeze?
Mai: Yes, I did. I got a sore throat, too.
Doctor: OK! You've probably got the flu. I think you should drink a lot of water and stay in bed. You should also go to the pharmacy and get some medicine.
Mai: Oh! Thank you, doctor.
Tạm dịch:
[Điện thoại reo]
Bác sĩ: Xin chào. Bác có thể giúp cháu thế nào đây?
Mai: À, cháu đang rất đau đầu ạ.
Bác sĩ: Cháu bắt đầu cảm thấy ốm khi nào?
Mai: Ngay sau bữa trưa ạ.
Bác sĩ: Bác hiểu rồi. Cháu đã làm gì trước khi ăn trưa?
Mai: Như thường lệ thôi ạ. Cháu đã đi cắm trại với bạn bè của cháu. Cháu nghĩ rằng cháu đã mắc bệnh ở đó.
Bác sĩ: Cháu có bị sốt không?
Mai: Cháu không ạ.
Bác sĩ: Cháu có hắt hơi không?
Mai: Cháu có ạ. Cháu cũng bị đau họng.
Bác sĩ: Được! Chắc cháu bị cúm rồi. Bác nghĩ cháu nên uống nhiều nước và nằm trên giường. Cháu cũng nên đến hiệu thuốc và mua một ít thuốc.
Mai: Ồ! Cảm ơn bác sĩ ạ.
31. went camping
went camping: đi cắm trại
Before lunch, she (31) went camping with her friends.
(Trước khi ăn trưa, cô ấy đi cắm trại với bạn bè.)
Thông tin:
Doctor: I see. What did you do before lunch?
(Bác hiểu rồi. Cháu đã làm gì trước khi ăn trưa?)
Mai: Just as usual. I went camping with my friends. I think I picked up an illness there.
(Như thường lệ thôi ạ. Cháu đã đi cắm trại với bạn bè của cháu. Cháu nghĩ rằng cháu đã mắc bệnh ở đó.)
Đáp án: went camping
Lời giải
A. along: dọc theo
B. with : với
C. together: cùng nhau
D. behind: phía sau
Jane lives in a family (21) with her parents and her younger brother.
(Jane sống trong một gia đình với bố mẹ và em trai.)
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án