Câu hỏi:

12/06/2025 49

Choose the correct form of the verbs in brackets (Present Simple or Present Continuous) to complete the text.

Chi: Dad, I need to go now! You know, I (19have / am having my dance class today.

Dad: Oh yes! But I (20cook / am cooking the dinner.

Chi: But, Dad, the class (21starts / is starting in 15 minutes! What about Mum? Can she take me?

Dad: No, she (22) meets / is meeting some friends right now. How long (23does it take/ is it taking on the bus?

Chi: Ten minutes, but the bus (24doesn’t come / isn't coming now – it (25doesn't arrive / isn’t arriving until five thirty, and it's five o'clock now.

Dad: OK, let's go then.

You know, I (19have / am having my dance class today.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu -> have

I (19) have my dance class today.

(Con có lớp học nhảy ngày hôm nay.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Oh yes! But I (20cook / am cooking the dinner.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thì hiện tại diếp diễn dược dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm đang nói. -> am cooking

But I (20) am cooking the dinner.

(Nhưng bố đang nấu ăn.)

Câu 3:

But, Dad, the class (21starts / is starting in 15 minutes!

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu -> starts

...the class (21) starts in 15 minutes!

(...lớp học bắt đầu trong 15 phút nữa!)

Câu 4:

No, she (22) meets / is meeting some friends right now.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

“right now” -> dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn -> is meeting

...she (22) is meeting some friends right now.

(...mẹ con bây giờ đang đi gặp bạn.)

Câu 5:

How long (23does it take/ is it taking on the bus?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả lịch trình tàu xe. -> does it take

How long (23) does it take on the bus?

(Đi xe buýt thì mất bao lâu?)

Câu 6:

Ten minutes, but the bus (24doesn’t come / isn't coming now – it

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra. -> isn’t coming

...but the bus (24) isn’t coming now.

(...nhưng xe buýt sẽ không đến bây giờ đâu.)

Câu 7:

it (25doesn't arrive / isn’t arriving until five thirty, and it's five o'clock now.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả lịch trình tàu xe. -> doesn’t arrive

...it (25) doesn't arrive until five thirty.

(...nó sẽ không đến cho đến tận 5 giờ rưỡi.)

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

Chi: Dad, I need to go now! You know, I (19) have my dance class today.

Dad: Oh yes! But I (20) am cooking the dinner.

Chi: But, Dad, the class (21) starts in 15 minutes! What about Mum? Can she take me?

Dad: No, she (22) is meeting some friends right now. How long (23) does it take on the bus?

Chi: Ten minutes, but the bus (24) isn’t coming now – it (25) doesn't arrive until five thirty, and it's five o'clock now.

Dad: OK, let's go then.

Tạm dịch:

Chi: Bố, con phải đi bây giờ! Bố biết đấy, hôm nay có có lớp học nhảy mà.

Bố: À ừ! Nhưng bố đang nấu bữa tối.

Chi: Nhưng mà bố ơi, lớp học sẽ bắt đầu trong 15 phút nữa! Mẹ thì sao ạ? Mẹ có đưa con đi được không?

Bố: Không được đâu, mẹ con bâu giờ đang đi gặp bạn rồi. Đi xe buýt mất bao lâu?

Chi: 10 phút ạ, nhưng xe buýt sẽ không đến bây giờ đâu bố - nó sẽ không đến cho đến tận 5 giờ rưỡi, và bây giờ mới 5 giờ.

Bố: Được rồi, vậy thì đi nào.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

She is really friendly and (31) _________.

Lời giải

outgoing (adj): cởi mở           

rude (adj): bất lịch sự            

untidy  (adj): bừa bộn

quiet (adj): yên lặng

She is really friendly and outgoing.

(Chị ấy rất thân thiện và cởi mở.)

Chọn A.

Lời giải

Tạm dịch bài đọc:

Có 4 người trong gia đình Mai: Mai, bố mẹ cô ấy, và ông của cô ấy. Các thành viên có những sở thích khác nhau. Ông của Mai là một người hưởng lương hưu, vậy nên ông ấy có rất nhiều thời gian rảnh rỗi. Vào mỗi buổi sáng, ông nghe dự báo thời tiết trên đài. Vào buổi chiều, ông đọc tin tức trên tờ báo địa phương. Bố của Mai thì mê mẩn phim hành động. Ông ấy xem một bộ phim trên TV vào mỗi tối thứ Sáu sau giờ làm việc. Không như bố của Mai, mẹ của Mai không thật sự thích phim hành động cho lắm. Bà ấy có hứng thú với những chương trình truyền hình thực tế hơn. Bà ấy xem chương trình Người mẫu Việt Nam vào mỗi cuối tuần và đọc về những người nổi tiếng trên tạp chí. Mai thì cực kì yêu thích múa ba-lê và nhạc cổ điển. Cô ấy đến lớp múa ba-lê vào mỗi thứ Ba sau giờ học với bạn cùng lớp. Thời gian rảnh thì cô ấy thích hát và chơi đàn dương cầm. Tất cả thành iên trong gia đình luôn thưởng thức những màn biểu diễn tuyệt vời của cô ấy.

26. F

Mai’s grandfather listens to the news every morning on the radio.

(Ông của Mai nghe tin tức vào mỗi buổi sáng trên đài.)

Thông tin: Every morning, he listens to the weather forecast on the radio.

(Vào mỗi buổi sáng, ông nghe dự báo thời tiết trên đài.)

Câu 3

I. PRONUNCIATION

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

II. GRAMMAR AND VOCABULARY

Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences.

Mel never goes to the __________ – she hates films.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

__________ there a park near here? - Yes, there is one.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay