Quảng cáo
Trả lời:
attractions
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau tính từ “amazing” (thú vị) cần một cụm danh từ.
attract (v): thu hút => attraction (n): sự thu hút
Cụm từ “tourist attraction”: điểm thu hút khách du lịch
Sau lượng từ “many” (nhiều) nên danh từ cần ở dạng số nhiều.
There are many amazing tourist attractions in Vancouver.
(Có rất nhiều điểm du lịch tuyệt vời ở Vancouver.)
Đáp án: attractions
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. but: nhưng
B. and: và
C. or: hoặc
D. so: vì vậy
I’m sending this postcard to you from Canada and hope it finds you doing well.
(Tôi đang gửi tấm bưu thiếp này cho bạn từ Canada và hy vọng bạn vẫn đang ổn.)
Chọn B
Lời giải
True
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
The Carnival is a large festival in Brazil.
(Lễ hội Carnival là một lễ hội lớn ở Brazil.)
Thông tin: The largest festival in the world is Brazil’s Carnival which is considered by many to be “the greatest show on Earth.”
(Lễ hội lớn nhất thế giới là Lễ hội hóa trang của Brazil được nhiều người coi là “buổi biểu diễn vĩ đại nhất trên Trái Đất”.)
Chọn True
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.