Câu hỏi:
14/06/2025 67Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Jane: Watch out! You’re too close and will burn yourself!
b. Jane: Hi, Nga. Is that a coal-burning stove?
c. Nga: Hi. Yes, my dad bought it last week. It heats up our home very quickly. Let me put in some more coal.
Quảng cáo
Trả lời:
Thứ tự sắp xếp đúng:
b. Jane: Hi, Nga. Is that a coal-burning stove?
c. Nga: Hi. Yes, my dad bought it last week. It heats up our home very quickly. Let me put in some more coal.
a. Jane: Watch out! You’re too close, you’ll burn yourself!
Dịch:
b. Jane: Chào Nga. Đó có phải là bếp than không?
c. Nga: Chào Jane. Đúng đó, bố tớ mới mua tuần trước. Nó làm ấm nhà rất nhanh. Để tớ bỏ thêm than vào.
a. Jane: Cẩn thận đó! Cậu đứng gần quá, coi chừng bị bỏng!
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
a. Ben: Yes, I’ve decided to join the debate club.
b. Ben: It helps improve my public speaking skills, and I enjoy discussing current issues.
c. Mia: Are you planning to join any extracurricular activities this year?
d. Mia: Why did you choose the debate club?
e. Mia: That sounds interesting! I think I’ll join you and give it a try.
Lời giải của GV VietJack
Thứ tự sắp xếp đúng:
c. Mia: Are you planning to join any extracurricular activities this year?
a. Ben: Yes, I’ve decided to join the debate club.
d. Mia: Why did you choose the debate club?
b. Ben: It helps improve my public speaking skills, and I enjoy discussing current issues.
e. Mia: That sounds interesting! I think I’ll join you and give it a try.
Dịch:
c. Mia: Cậu có dự định tham gia hoạt động ngoại khóa nào trong năm nay không?
a. Ben: Có chứ, tớ quyết định tham gia câu lạc bộ tranh biện.
d. Mia: Vì sao cậu lại chọn câu lạc bộ tranh biện?
b. Ben: Nó sẽ giúp tớ cải thiện kỹ năng nói trước đám đông, và tớ cũng thích thảo luận về các vấn đề thời sự nữa.
e. Mia: Nghe thú vị đấy! Tớ nghĩ tớ cũng sẽ tham gia với cậu và thử xem sao.
Chọn A.
Câu 3:
Hi Jane,
a. But I believe you’ll soon get accustomed to this new chapter.
b. I’ve just heard about your new job, so I want to check in and see how it is going.
c. But remember to take breaks and not overwhelm yourself with too much duty at once.
d. Besides work, making friends with colleagues is also very important.
e. Entering a new environment is a big adjustment, isn’t it?
Look forward to hearing from you.
Michael
Lời giải của GV VietJack
Thứ tự sắp xếp đúng:
Hi Jane,
b. I’ve just heard about your new job, so I want to check in and see how it is going.
e. Entering a new environment is a big adjustment, isn’t it?
a. But I believe you’ll soon get accustomed to this new chapter.
d. Besides work, making friends with colleagues is also very important.
c. But remember to take breaks and not overwhelm yourself with too much duty at once.
Best wishes,
Michael
Dịch:
Hi Jane,
b. Mình vừa nghe tin về công việc mới của cậu, nên muốn hỏi thăm xem mọi thứ thế nào.
e. Bước vào một môi trường mới chắc là một sự thay đổi lớn nhỉ?
a. Nhưng mình tin là cậu sẽ sớm quen với chương mới này thôi.
d. Ngoài công việc ra, kết bạn với đồng nghiệp cũng rất quan trọng đấy.
c. Nhớ dành thời gian nghỉ ngơi nữa, đừng ôm đồm quá nhiều trách nhiệm một lúc nhé.
Chúc cậu những điều tốt đẹp nhất,
Michael
Chọn C.
Câu 4:
a. Another outcome of climate change is the threat it poses to agriculture, as farmers struggle with unpredictable weather that disrupts harvests.
b. Its clearest consequence is the increase in extreme weather events, such as hurricanes and droughts, which can now occur in any country.
c. These climate-related challenges highlight the urgent need for sustainable practices, requiring changes from both governments and individuals.
d. If ignored, these issues may severely impact future generations and biodiversity as a whole.
e. Climate change, causing changes in weather patterns, is negatively affecting human life.
Lời giải của GV VietJack
Thứ tự sắp xếp đúng:
e. Climate change, causing changes in weather patterns, is negatively affecting human life.
b. Its clearest consequence is the increase in extreme weather events, such as hurricanes and droughts, which can now occur in any country.
a. Another outcome of climate change is the threat it poses to agriculture, as farmers struggle with unpredictable weather that disrupts harvests.
c. These climate-related challenges highlight the urgent need for sustainable practices, requiring changes from both governments and individuals.
d. If ignored, these issues may severely impact future generations and biodiversity as a whole.
Dịch:
e. Biến đổi khí hậu, hiện tượng gây ra những thay đổi trong các mô hình thời tiết, đang ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống con người.
b. Hậu quả rõ ràng nhất của nó là sự gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan, như bão và hạn hán mà giờ đây có thể xảy ra ở bất kỳ quốc gia nào.
a. Một hệ quả khác của biến đổi khí hậu là đe dọa đến ngành nông nghiệp, khi nông dân gặp khó khăn do thời tiết thất thường làm gián đoạn mùa màng.
c. Những thách thức liên quan đến khí hậu này nhấn mạnh sự cần thiết cấp bách của các biện pháp bền vững, đòi hỏi sự thay đổi từ cả chính phủ và mỗi cá nhân.
d. Nếu bị phớt lờ, những vấn đề này có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các thế hệ tương lai và đa dạng sinh học nói chung.
Chọn D.
Câu 5:
a. Firstly, it broadens our horizons by exposing us to new cultures, traditions, and perspectives.
b. Travelling offers a multitude of benefits that enrich our lives in various ways.
c. Overall, travelling goes far beyond mere sightseeing, providing transformative experiences that positively shape our lives.
d. Through experiencing different customs and interacting with diverse communities, we become more open-minded and tolerant individuals.
e. Moreover, travel fosters personal growth and self-discovery. It pushes us out of our comfort zones, promoting self-confidence and independence as we navigate unfamiliar territories.
Lời giải của GV VietJack
Thứ tự sắp xếp đúng:
b. Travelling offers a multitude of benefits that enrich our lives in various ways.
a. Firstly, it broadens our horizons by exposing us to new cultures, traditions, and perspectives.
d. Through experiencing different customs and interacting with diverse communities, we become more open-minded and tolerant individuals.
e. Moreover, travel fosters personal growth and self-discovery. It pushes us out of our comfort zones, promoting self-confidence and independence as we navigate unfamiliar territories.
c. Overall, travelling goes far beyond mere sightseeing, providing transformative experiences that positively shape our lives.
Dịch:
b. Du lịch mang lại vô số lợi ích, làm phong phú cuộc sống của chúng ta theo nhiều cách khác nhau.
a. Trước hết, du lịch mở rộng tầm nhìn của chúng ta, cho ta tiếp xúc với nhiều nền văn hóa, truyền thống và quan điểm mới.
d. Khi trải nghiệm các phong tục khác nhau và tương tác với những cộng đồng đa dạng, chúng ta trở nên cởi mở và bao dung hơn.
e. Thêm vào đó, du lịch là cơ hội để phát triển và khám phá bản thân. Khi đối mặt với những điều xa lạ, chúng ta buộc phải ra khỏi vùng an toàn, từ đó tăng sự tự tin và tính độc lập.
c. Nhìn chung, lợi ích của du lịch không chỉ dừng lại ở việc tham quan mà còn mang đến những trải nghiệm có ý nghĩa quan trọng, tác động tích cực đến cuộc sống của chúng ta.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Ta có trật tự tính từ OSASCOMP: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose.
- Trong đó, ‘fresh’ (mới mẻ) thuộc nhóm Opinion (Ý kiến), ‘dining’ (ăn uống) thuộc nhóm Purpose (Mục đích).
→ trật tự đúng: fresh dining experience
Dịch: Nếu bạn đang tìm kiếm một trải nghiệm ẩm thực mới lạ, Savory Oasis chính là lựa chọn hoàn hảo!
Chọn C.
Lời giải
Từ ‘emerged’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với ______.
- emerge /ɪˈmɜːdʒ/ (v) = to start to exist; to appear or become known: bắt đầu xuất hiện
A. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất (một cách đột ngột)
B. expose /ɪkˈspəʊz/ (v): phơi bày, đưa ra ánh sáng
C. reject /rɪˈdʒekt/ (v): từ chối cái gì
D. ruin /ˈruːɪn/ (v): phá hủy hoàn toàn
→ emerged >< vanished
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)