Câu hỏi:

15/06/2025 73

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions from 23 to 30.

Life in The Future

In the near future, technology is expected to bring about significant changes to how we lead our lives. One of the most notable shifts will be the way we keep up with the rapid pace of technological advancements. With smart homes and autonomous vehicles, our daily routines will increasingly depend on sophisticated systems designed to make our lives easier. For example, smart assistants will look out for our needs, such as ordering groceries, adjusting room temperatures, or even scheduling doctor’s appointments.

Another major development will be in communication. Today, we already use video calls to stay in touch with friends and family across the globe, but the future promises even more immersive experiences. Virtual reality could allow us to hang out with people in virtual spaces, regardless of where they physically are. As a result, geographical barriers will become less relevant, creating a more connected and global society.

Healthcare is also likely to transform. Advances in artificial intelligence will enable doctors to look after patients more efficiently, diagnosing diseases earlier and prescribing personalized treatments. These changes may extend our lifespan and improve our quality of life. Additionally, breakthroughs in renewable energy will play a key role in sustaining our future. With green energy sources, such as solar and wind power, we can cut down on harmful emissions and move toward a more sustainable planet.

While these advancements sound exciting, they also bring challenges. As technology becomes more integrated into our lives, we must be careful to ensure privacy and security. We need to watch out for potential risks, like data breaches and the misuse of personal information. With thoughtful planning, however, the future holds great promise for improving the way we live, work, and interact with the world.

Which of the following is NOT mentioned as one of our needs that smart assistants will look out for in the future?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một trong những nhu cầu của chúng ta mà trợ lý thông minh sẽ quan tâm xử lý trong tương lai?

     A. đặt mua thực phẩm                                        C. chuẩn bị bữa ăn cho trẻ em ở nhà trẻ

     B. điều chỉnh nhiệt độ phòng                             D. lên lịch hẹn với bác sĩ

Thông tin:

- For example, smart assistants will look out for our needs, such as ordering groceries (A), adjusting room temperatures (B), or even scheduling doctor’s appointments (D). (Ví dụ, các trợ lý thông minh sẽ quan tâm đến các nhu cầu của chúng ta, chẳng hạn như đặt mua thực phẩm, điều chỉnh nhiệt độ phòng, hoặc thậm chí là lên lịch hẹn với bác sĩ.)

chỉ có C không được nhắc đến.

Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The word ‘notable’ in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Từ ‘notable’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với từ nào?

- notable /ˈnəʊtəbl/ = deserving to be noticed or to receive attention; important (Oxford): đáng chú ý, quan trọng

A. slow /sləʊ/ (adj): chậm

B. easy /ˈiːzi/ (adj): dễ dàng

C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (adj): không chính xác

D. insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): không đáng kể

Thông tin:

- One of the most notable shifts will be the way we keep up with the rapid pace of technological advancements. (Một trong số những thay đổi đáng chú ý nhất sẽ là cách chúng ta theo kịp tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ.)

→ notable >< insignificant

Chọn D.

Câu 3:

The word ‘they’ in paragraph 2 refers to ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Từ ‘they’ trong đoạn 2 chỉ đối tượng nào?

     A. trải nghiệm                                                    B. mọi người               

     C. các cuộc gọi                                                   D. những rào cản về mặt địa lý

Thông tin:

- Virtual reality could allow us to hang out with people in virtual spaces, regardless of where they physically are. (Thực tế ảo có thể cho phép chúng ta gặp gỡ và giao lưu với mọi người trong các không gian ảo, bất kể họ đang ở đâu ngoài đời thực.)

→ Từ ‘they’ nhắc tới ‘people’ ở phía trước.

Chọn B.

Câu 4:

The word ‘breakthrough’ in paragraph 3 could best be replaced by ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Từ ‘breakthroughs’ trong đoạn 3 có thể được thay thế bởi từ nào?

- breakthrough /ˈbreɪkθruː/ = an important development that may lead to an agreement or achievement (Oxford): đột phá

A. failure /ˈfeɪljə(r)/ (n): thất bại

B. discovery /dɪˈskʌvəri/ (n): khám phá

C. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thí nghiệm

D. complication /ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/ (n): sự phức tạp, biến chứng

Thông tin:

- Additionally, breakthroughs in renewable energy will play a key role in sustaining our future. (Thêm vào đó, những đột phá trong năng lượng tái tạo sẽ đóng vai trò then chốt trong việc duy trì tương lai của chúng ta.)

→ breakthroughs = discoveries

Chọn B.

Câu 5:

According to the passage, which of the following statements is TRUE?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Theo văn bản, câu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Những rào cản về mặt địa lý sẽ trở nên quan trọng hơn trong tương lai.

B. Những tiến bộ trong chăm sóc sức khỏe có thể giúp mọi người sống lâu hơn.

C. Các trợ lý thông minh sẽ thay thế bác sĩ trong tương lai.

D. Quyền riêng tư và bảo mật sẽ trở nên ít quan trọng hơn khi công nghệ phát triển.

Thông tin:

- As a result, geographical barriers will become less relevant, creating a more connected and global society. (Kết quả là, các rào cản địa lý sẽ trở nên ít quan trọng hơn, tạo ra một xã hội kết nối và toàn cầu hơn.) → A sai.

- These changes may extend our lifespan and improve our quality of life. (Những thay đổi này có thể kéo dài tuổi thọ và cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta.) → B đúng.

- For example, smart assistants will look out for our needs, such as ordering groceries, adjusting room temperatures, or even scheduling doctor’s appointments. (Ví dụ, các trợ lý thông minh sẽ quan tâm đến các nhu cầu của chúng ta, chẳng hạn như đặt mua thực phẩm, điều chỉnh nhiệt độ phòng, hoặc thậm chí là lên lịch hẹn với bác sĩ.)

→ Câu này chỉ nói các trợ lý thông minh lên lịch hẹn với bác sĩ thôi chứ không phải thay thế bác sĩ. → C sai.

- As technology becomes more integrated into our lives, we must be careful to ensure privacy and security. (Khi công nghệ ngày càng được tích hợp nhiều hơn vào cuộc sống của chúng ta, chúng ta phải cẩn thận để đảm bảo quyền riêng tư và bảo mật.) → D sai.

Chọn B.

Câu 6:

Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 4?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Câu nào sau đây diễn giải lại tốt nhất câu gạch chân trong đoạn 4?

A. Chúng ta cần tập trung vào quyền riêng tư và bảo mật khi công nghệ đóng vai trò lớn hơn trong cuộc sống của chúng ta.

B. Công nghệ cuối cùng sẽ tiếp quản các vấn đề về quyền riêng tư và bảo mật trong cuộc sống của chúng ta.

C. Quyền riêng tư và bảo mật sẽ không còn là mối bận tâm khi công nghệ tiến bộ hơn.

D. Quyền riêng tư và bảo mật sẽ giảm bớt khi công nghệ tiến bộ hơn.

Câu gạch chân: As technology becomes more integrated into our lives, we must be careful to ensure privacy and security. (Khi công nghệ ngày càng được tích hợp nhiều hơn vào cuộc sống của chúng ta, chúng ta phải cẩn thận để đảm bảo quyền riêng tư và bảo mật.)

→ A diễn giải lại câu gạch chân với các cụm từ: ‘We need to focus on’ = ‘we must be careful to ensure’ và ‘as technology plays a bigger role in our lives’ = ‘As technology becomes more integrated into our lives’. → A đúng.

Chọn A.

Câu 7:

In which paragraph does the passage discuss the role of smart assistants in daily life?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Trong đoạn văn nào, tác giả thảo luận về vai trò của trợ lý thông minh trong cuộc sống hàng ngày?

     A. Đoạn văn 1              B. Đoạn văn 2               C. Đoạn văn 3               D. Đoạn văn 4

Thông tin ở đoạn 1:

- For example, smart assistants will look out for our needs, such as ordering groceries, adjusting room temperatures, or even scheduling doctor’s appointments. (Ví dụ, các trợ lý thông minh sẽ quan tâm đến các nhu cầu của chúng ta, chẳng hạn như đặt mua thực phẩm, điều chỉnh nhiệt độ phòng, hoặc thậm chí là lên lịch hẹn với bác sĩ.) → A đúng.

Chọn A.

Câu 8:

In which paragraph does the passage mention renewable energy sources?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Trong đoạn văn nào, tác giả đề cập đến các nguồn năng lượng tái tạo?

     A. Đoạn văn 1              B. Đoạn văn 2               C. Đoạn văn 3               D. Đoạn văn 4

Thông tin ở đoạn 3:

- Additionally, breakthroughs in renewable energy will play a key role in sustaining our future. With green energy sources, such as solar and wind power, we can cut down on harmful emissions and move toward a more sustainable planet. (Thêm vào đó, những đột phá trong năng lượng tái tạo sẽ đóng vai trò then chốt trong việc duy trì tương lai của chúng ta. Với các nguồn năng lượng xanh, như năng lượng mặt trời và gió, chúng ta có thể cắt giảm lượng khí thải độc hại và tiến tới một hành tinh bền vững hơn.) → C đúng.

Chọn C.

Dịch bài đọc:

Cuộc sống trong tương lai

Trong tương lai gần, công nghệ được kỳ vọng sẽ mang đến những thay đổi đáng kể trong cách chúng ta sống. Một trong số những thay đổi đáng chú ý nhất sẽ là cách chúng ta theo kịp tốc độ phát triển nhanh chóng của công nghệ. Với những ngôi nhà thông minh và xe tự lái, thói quen hàng ngày của chúng ta sẽ ngày càng phụ thuộc vào các hệ thống tinh vi được thiết kế để khiến cho cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn. Ví dụ, các trợ lý thông minh sẽ quan tâm đến các nhu cầu của chúng ta, chẳng hạn như đặt mua thực phẩm, điều chỉnh nhiệt độ phòng, hoặc thậm chí là lên lịch hẹn với bác sĩ.

Một bước phát triển lớn khác sẽ nằm trong lĩnh vực giao tiếp. Ngày nay, chúng ta đã sử dụng các cuộc gọi video để giữ liên lạc với bạn bè và gia đình trên toàn cầu, nhưng tương lai hứa hẹn những trải nghiệm còn chân thực và sống động hơn. Thực tế ảo có thể cho phép chúng ta gặp gỡ và giao lưu với mọi người trong các không gian ảo, bất kể họ đang ở đâu ngoài đời thực. Kết quả là, các rào cản địa lý sẽ trở nên ít quan trọng hơn, tạo ra một xã hội kết nối và toàn cầu hơn.

Lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cũng có khả năng sẽ thay đổi. Những tiến bộ trong trí tuệ nhân tạo sẽ cho phép các bác sĩ chăm sóc bệnh nhân hiệu quả hơn, chẩn đoán bệnh sớm hơn và kê đơn điều trị cá nhân hóa. Những thay đổi này có thể kéo dài tuổi thọ và cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta. Thêm vào đó, những đột phá trong năng lượng tái tạo sẽ đóng vai trò then chốt trong việc duy trì tương lai của chúng ta. Với các nguồn năng lượng xanh, như năng lượng mặt trời và gió, chúng ta có thể cắt giảm lượng khí thải độc hại và tiến tới một hành tinh bền vững hơn.

Mặc dù những tiến bộ này nghe có vẻ rất hấp dẫn, chúng cũng mang đến những thách thức. Khi công nghệ ngày càng được tích hợp nhiều hơn vào cuộc sống của chúng ta, chúng ta phải cẩn thận để đảm bảo quyền riêng tư và bảo mật. Chúng ta cần đề phòng những rủi ro tiềm ẩn, như rò rỉ dữ liệu và lạm dụng thông tin cá nhân. Tuy nhiên, với việc lên kế hoạch một cách chu đáo, tương lai mang đến nhiều hứa hẹn trong việc cải thiện cách chúng ta sống, làm việc và tương tác với thế giới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Mạng xã hội đã làm thay đổi cách thức mọi người giao tiếp và tương tác với nhau.

     A. [I]                             B. [II]                            C. [III]                          D. [IV]

* Xét vị trí [II]: [II] It has revolutionized the way people interact, share information, and even form relationships. ([II] Nó đã cách mạng hóa cách mọi người tương tác, chia sẻ thông tin và thậm chí cách các mối quan hệ được hình thành.)

→ Câu này đề cập đến những tác động của mạng xã hội đến cách mọi người giao tiếp và tương tác với nhau, tuy nhiên ở mức độ cụ thể hơn so với câu cần điền.

→ câu cần điền sẽ đứng trước câu này.

Chọn B.

Lời giải

A. income /ˈɪnkʌm/ (n): thu nhập (kiếm được từ công việc, đầu tư hoặc kinh doanh, ...)

B. wage /weɪdʒ/ (n): tiền công (thường trả theo tuần, tháng; không mang tính lâu dài)

C. pension /ˈpenʃn/ (n): lương hưu / trợ cấp

D. welfare /ˈwelfeə(r)/ (n): phúc lợi

- Công việc làm người nếm thử đồ ăn cho thú cưng thường không phải công việc có tính chất cố định, lâu dài. → B đúng.

Dịch: Mức lương cạnh tranh!

Chọn B.

Câu 3

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

According to the passage, which of the following is NOT a benefit of social media?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay