Câu hỏi:

19/08/2025 62 Lưu

Complete the sentences with the phrases in the box. Use each phrase more than once.

  also                     such as                     so                        for  example

61. I like apples, but I ________ like oranges.

62. I have an exam tomorrow, ______ I am revising.

63. Some animals are dangerous. ___________, some scorpions can kill a human.

64. I went to London last year. I ________ visited Rome.

65. I like traveling, ____ I have an expensive suitcase.

66. There is a theatre in our town. There is _______ a cinema.

67. I like doing things with my friends, ________ playing football or watching a film.

68. We can help our parents at home. ____________, we can help with the housework.

69. I’m studying Italian at school, _____ I need to buy a dictionary.

70. Eagles eat lots of small animals, _______ rats, fish and snakes.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

61.

also: cũng

Tạm dịch: Tôi thích táo, nhưng tôi cũng thích cả cam nữa.

Đáp án also

62.

so: nên

Tạm dịch: Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai, nên tôi đang ôn tập.

Đáp án so

63.

for expamle: ví dụ

Tạm dịch: Một số loài động vật thì nguy hiểm. Ví dụ, bọ cạp có thể giết người.

Đáp án For example

64.

also: cũng

Tạm dịch: Năm ngoái tôi đi London. Tôi cũng tới thành Rome nữa.

Đáp án also

65.

so: vì vậy

Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch, nên tôi có một cái vali đắt đỏ.

Đáp án so

66.

also: cũng

Tạm dịch: Có một cái rạp hát ở thị trấn chúng tôi. Cũng có một cái rạp chiếu phim.

Đáp án also

67.

such as: chẳng hạn như

Tạm dịch: Tôi thích làm mọi việc với bạn bè, ví dụ như chơi bóng đá hoặc xem phim.

Đáp án such as

68.

for example: ví dụ như

Đáp án For example

Tạm dịch: Chúng ta có thể giúp đỡ bố mẹ ở nhà. Ví dụ, chúng ta có thể giúp làm việc nhà.

69.

so: vì vậy

Tạm dịch: Tôi đang học tiếng Ý tại trường, nên tôi cần mua một cuốn từ điển.

Đáp án so

70.

such as: chẳng hạn như

Tạm dịch: Đại bàng ăn rất nhiều động vật nhỏ, ví dụ như chuột, cá và rắn.

Đáp án such as

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. start school                                                           

B. go home             

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.

Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.

Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.

Đáp án A.

Lời giải

Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn

Giải thích: Dấu hiệu “now”, chủ ngữ số ít “your sister”

Đáp án doing.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP