Complete the sentences with the phrases in the box. Use each phrase more than once.
also such as so for example
61. I like apples, but I ________ like oranges.
62. I have an exam tomorrow, ______ I am revising.
63. Some animals are dangerous. ___________, some scorpions can kill a human.
64. I went to London last year. I ________ visited Rome.
65. I like traveling, ____ I have an expensive suitcase.
66. There is a theatre in our town. There is _______ a cinema.
67. I like doing things with my friends, ________ playing football or watching a film.
68. We can help our parents at home. ____________, we can help with the housework.
69. I’m studying Italian at school, _____ I need to buy a dictionary.
70. Eagles eat lots of small animals, _______ rats, fish and snakes.
Complete the sentences with the phrases in the box. Use each phrase more than once.
also such as so for example |
61. I like apples, but I ________ like oranges.
62. I have an exam tomorrow, ______ I am revising.
63. Some animals are dangerous. ___________, some scorpions can kill a human.
64. I went to London last year. I ________ visited Rome.
65. I like traveling, ____ I have an expensive suitcase.
66. There is a theatre in our town. There is _______ a cinema.
67. I like doing things with my friends, ________ playing football or watching a film.
68. We can help our parents at home. ____________, we can help with the housework.
69. I’m studying Italian at school, _____ I need to buy a dictionary.
70. Eagles eat lots of small animals, _______ rats, fish and snakes.
Quảng cáo
Trả lời:
61.
also: cũng
Tạm dịch: Tôi thích táo, nhưng tôi cũng thích cả cam nữa.
Đáp án also
62.
so: nên
Tạm dịch: Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai, nên tôi đang ôn tập.
Đáp án so
63.
for expamle: ví dụ
Tạm dịch: Một số loài động vật thì nguy hiểm. Ví dụ, bọ cạp có thể giết người.
Đáp án For example
64.
also: cũng
Tạm dịch: Năm ngoái tôi đi London. Tôi cũng tới thành Rome nữa.
Đáp án also
65.
so: vì vậy
Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch, nên tôi có một cái vali đắt đỏ.
Đáp án so
66.
also: cũng
Tạm dịch: Có một cái rạp hát ở thị trấn chúng tôi. Cũng có một cái rạp chiếu phim.
Đáp án also
67.
such as: chẳng hạn như
Tạm dịch: Tôi thích làm mọi việc với bạn bè, ví dụ như chơi bóng đá hoặc xem phim.
Đáp án such as
68.
for example: ví dụ như
Đáp án For example
Tạm dịch: Chúng ta có thể giúp đỡ bố mẹ ở nhà. Ví dụ, chúng ta có thể giúp làm việc nhà.
69.
so: vì vậy
Tạm dịch: Tôi đang học tiếng Ý tại trường, nên tôi cần mua một cuốn từ điển.
Đáp án so
70.
such as: chẳng hạn như
Tạm dịch: Đại bàng ăn rất nhiều động vật nhỏ, ví dụ như chuột, cá và rắn.
Đáp án such as
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Học sinh ____ lúc 8.30 sáng.
Thông tin: Students arrive at 8:30 in the morning.
Tạm dịch: Học sinh đến nơi lúc 8:30 sáng.
Đáp án A.
Lời giải
1.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Có bảy người trong gia đình Carla.
Đáp án seven.
2.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla có hai chị/em gái.
Đáp án two.
3.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max là con cả trong gia đình.
Đáp án oldest.
4.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max hiện không đi học.
Đáp án doesn’t go.
5.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max 22 tuổi.
Đáp án twenty-two.
6.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max làm việc tại một trung tâm thể tao.
Đáp án sports centre.
7.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Hôm nay Max đang đi làm.
Đáp án is.
8.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Max không đi làm vào ngày thứ hai.
Đáp án doesn’t work.
9.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không thể bơi.
Đáp án can’t.
10.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích: Carla không bao giờ đi tới trung tâm thể thao.
Đáp án never.
Audio script:
‒ You’ve got a big family, right Carla?
‒ Yes, it’s quite big. There are seven of us: my mum and dad, me, two brothers and two sisters.
‒ So, there are five children?
‒ That’s right.
‒ Who’s the oldest?
‒ My brother Max is the oldest.
‒ Is he a high school student like you?
‒ No, Max doesn’t go to school. He’s 22. You know the swimming pool at the sports centre? Well he works there. He’s a swimming teacher. In fact, he’s working right now.
‒ Really? But it’s Sunday today.
‒ Yes, well he doesn’t work on Monday or Tuesday, but he works on Saturday and Sunday. Those are his busiest days. A lot of people want swimming lessons at the weekend.
‒ Uhm, I suppose so. What about you? Are you a good swimmer too?
‒ No, I can’t swim. I’m really bad at sports. I sometimes cycle in the park with my friends, but I never go to the sports centre.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.