Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: , thu được F1, trong tổng số ruồi F1, số ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 6%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. F1 có 28 loại kiểu gen.
2. F1 có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm 55,5%.
3. Tần số hoán vị gen là 4%.
4. F1 có 12% số ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.
B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
C. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
D. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. 5'XAA3'.
B. 5'GGA3'.
C. 5'AUG3'.
D. 5'AGX3'.
Lời giải
Đáp án C
Codon quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã trên mARN là 5'AUG3'.
Câu 3
A. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3' → 5'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Kỉ Silua, đại Cổ sinh
B. Kỉ Than đá, đại Trung sinh
C. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh
D. Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,09AA: 0,42Aa: 0,49aa
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
D. 0,64AA: 0,35Aa: 0,04aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.