25 Bộ đề thi thử THPTQG môn Sinh hoc cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 22)
18 người thi tuần này 4.6 25.7 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2n - 1.
B. 2n + 1.
C. n + 1.
D. n - 1.
Lời giải
Đáp án A
Thể một là trường hợp 1 cặp NST chỉ có 1 chiếc, các cặp còn lại có 2 chiếc bình thường.
Thể một có bộ NST là 2n - 1
Câu 2
A. Tất cả các vi sinh vật đều sinh sản vô tính.
B. Vi sinh vật sinh sản quá nhanh.
C. Đa số vi sinh vật không có quá trình sinh sản hữu tính hoặc quá trình đó chưa được biết rõ.
D. Vi sinh vật là loài tự thụ.
Lời giải
Đáp án C
Câu 3
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
Lời giải
Đáp án A
Số dòng thuần = 2n (n là số cặp gen dị hợp)
cây có kiểu gen AaBbDD tự thụ phấn qua nhiều thế hệ → Số dòng thuần là 22=4 dòng thuần
Câu 4
A. 3000.
B. 1800.
C. 2400.
D. 2040.
Lời giải
Đáp án C
Gen có 3120 liên kết hidro nên 2A + 3G = 3120 → 2.480 + 3G = 3120 → G = 720 Nu
Tổng số Nu của gen là: 2A + 2G = 2.(A + G) = 2.(480 + 720) = 2400 Nu
Câu 5
A. Quá trình cây ra hoa và tạo quả.
B. Quá trình từ lúc hạt nảy mầm đến lúc tạo quả, kết hạt.
C. Quá trình từ lúc hạt nảy mầm đến lúc cây chết đi.
D. Quá trình tăng lên về số lượng và kích thước của tế bào.
Lời giải
Đáp án D
Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
Ví dụ : sự tăng kích thước chiều cao và đường kính thân của cây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 5'XAA3'.
B. 5'GGA3'.
C. 5'AUG3'.
D. 5'AGX3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giao phối giữa các con vật có cùng tổ tiên chung.
B. Giao phối giữa các con vật có cùng bố mẹ.
C. Giao phối giữa các con vật có cùng cha khác mẹ hoặc ngược lại.
D. Tự thụ phấn ở thực vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nucleotit trong gen.
D. Đột biến gen không làm thay đổi cấu trúc của gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2 → 5 → 4
B. 3 → 2 → 1 → 4
C. 2 → 1 → 3 → 4
D. 2 → 3 → 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mọi sự phân chia không kiểm soát của tế bào cơ thể đều dẫn đến hình thành ung thư.
B. Nguyên nhân gây ung thư ở mức phân tử đều liên quan đến biến đổi cấu trúc ADN.
C. Ung thư có thể do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Ung thư là một loại bệnh do một tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát dẫn đến hình thành khối u và sau đó di căn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
C. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
D. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Timin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Xitôzin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khối lượng cơ thể.
B. Tỉ lệ prôtêin trong sữa.
C. Màu mắt.
D. Nhóm máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.
B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
C. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
D. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.
B. Thực hiện các chức phận giống nhau.
C. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
D. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nhân bản vô tính.
B. Sinh sản vô tính.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Trinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Homo neandectan và Homo sapiens.
B. Homo habilis và Homo erectus.
C. Homo habilis và Homo sapiens.
D. Homo erectus và Homo sapiens.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Kỉ Silua, đại Cổ sinh
B. Kỉ Than đá, đại Trung sinh
C. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh
D. Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Gen nằm trong tế bào chất.
B. Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
D. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,09AA: 0,42Aa: 0,49aa
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
D. 0,64AA: 0,35Aa: 0,04aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 4 tổ hợp kiểu gen
B. 6 tổ hợp kiểu gen
C. 18 tổ hợp kiểu gen
D. 10 tổ hợp kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Biến đổi tập tính bẩm sinh thành tập tính học được.
B. Biến đổi tập tính học được thành tậ tính hỗn hợp.
C. Biến đổi tập tính bẩm sinh thành tập tính hỗn hợp.
D. Biến đổi tập tính hỗn hợp thành tập tính học được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3' → 5'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. (1), (4).
B. (1), (2)
C. (3), (4)
D. (2), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 6,25%.
B. 2,5%.
C. 3,125%.
D. 5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. XAXa x XAY
B. XaXa x XAY
C. XAXa x XaY
D. XAXA x XaY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 32/128.
B. 7/64.
C. 35/128.
D. 15/64.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.