Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22309 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp các prôtêin cùng loại.
B. điều hòa sự tổng hợp prôtêin.
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 2:
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1?
A. Aabb x AAbb.
B. aaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x AaBb.
Câu 3:
Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là công nghệ
A. tế bào.
B. sinh học.
C. gen.
D. vi sinh.
Câu 4:
Với 4 cặp gen dị hợp di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
A. 8.
B. 64.
C. 16.
D. 81.
Câu 5:
Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, F1 thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1 là
A. 30
B. 50
C. 60
D. 76
Câu 6:
Mức xoắn 3 (siêu xoắn) trong cấu trúc siêu hiển vi của NST có đường kính
A. 700 nm.
B. 30 nm.
C. 11 nm.
D. 300 nm.
Câu 7:
Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 8:
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800.
B. 2400.
C. 2040.
D. 3000.
Câu 9:
Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?
(1) Người mắc hội chứng claiphento là nam, mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh.
(2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc xám.
(3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp, bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.
(4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi trường đất.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 10:
Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀AaBbCcDd x ♂AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình aabb-C-D- là
A. 3/128.
B. 9/128.
C. 81/128.
D. 54/128.
Câu 11:
Hiện tượng liên kết gen là
A. Các gen cùng nằm trên một NST di truyền cùng nhau.
B. Các gen cùng nằm trên các NST khác nhau không di truyền cùng nhau.
C. Các gen cùng nằm trên các NST khác nhau di truyền cùng nhau.
D. Các gen cùng nằm trên cùng NST không di truyền cùng nhau.
Câu 12:
Cho một số bệnh và hội chứng di truyền ở người
(1) Bệnh phêninkêto
(2) Hội chứng Đao
(3) Bệnh máu khó đông
(4) Hội chứng tơcnơ
Những bệnh hoặc hội chứng do đột biến gen là
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 13:
Người mang bệnh phêninkêto niệu biểu hiện
A. Tiểu đường.
B. Thiểu năng trí tuệ.
C. Máu khó đông.
D. Mù màu.
Câu 14:
Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở đời con là
A. 1/36.
B. 1/6.
C. 1/2.
D. 1/12.
Câu 15:
Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. ưu thế lai.
B. siêu trội.
C. bất thụ.
D. thoái hóa giống.
Câu 16:
Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng gen lành gọi là
A. khắc phục sai học di truyền.
B. thêm chức năng cho tế bào.
C. phục hồi chức năng của gen.
D. liệu pháp gen.
Câu 17:
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính
(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực
(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Câu 18:
Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được 2 người con nêu trên là
A. 1/4.
B. 3/64.
C. 3/16.
D. 3/32.
Câu 19:
Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
A. 3'UAG5'.
B. 5'AUG3'.
C. 3'UGA5'.
D. 5'UGA3'.
Câu 20:
Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. nhân bản vô tính.
B. gây đột biến.
C. cấy truyền phôi.
D. chuyển gen.
Câu 21:
Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự
A. gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa -vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
C. vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
D. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
Câu 22:
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Cho giao phấn giữa cây thân cao với cây thân cao, ở đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 thân cao : 1 thân thấp. Kiểu gen của các cây bố, mẹ trong các phép lai nào sau đây có thể cho kết quả trên?
A. Aaaa x AAaa; AAaa x Aa.
B. AAaa x AAaa; Aaaa x Aa.
C. AAaa x AAaa; AAaa x Aa.
D. Aaaa x Aaaa; AAaa x Aa.
Câu 23:
Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ không có hiệu quả đối với
A. dâu tằm.
B. lúa.
C. khoai tây.
D. củ cải đường.
Câu 24:
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hóa.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 25:
Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là
A. sự thích nghi kiểu hình.
B. sự mềm dẻo của kiểu gen.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
Câu 26:
Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen B. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là
A. A = T = 249; G = X = 391.
B. A = T = 250; G = X = 390.
C. A = T = 610; G = X = 390.
D. A = T = 251; G = X = 389.
Câu 27:
Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
B. phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen.
C. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
Câu 28:
Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở một tính trạng.
Câu 29:
Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa : 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là
A. 40%.
B. 36%.
C. 4%.
D. 16%.
Câu 30:
Cho các phương pháp sau:
(1) Dung hợp tế bào trần.
(2) Cấy truyền phôi.
(3) Nhân bản vô tính.
(4) Nuôi cấy hạt phấn sau đó cho lưỡng bội hóa.
(5) Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ.
Phương pháp nào được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng?
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3).
C. (4), (5).
D. (1), (2), (3), (5).
Câu 31:
Ở ruồi giấm B: Thân xám, b: Thân đen; V: Cánh dài, v: cánh cụt giữa gen B và v có hoán vị gen với tần số 20%. Cơ thể ruồi đực có kiểu gen BV/bv giảm phân cho các loại giao tử là
A. Bv = bV = 50%.
B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%.
C. BV = bv = 50%.
D. BV = bv = 40%; Bv = bV = 10%.
Câu 32:
Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
Câu 33:
Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCc x AaBbCc cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC- ở đời con là
A. 1/64.
C. 9/16.
D. 9/64.
Câu 34:
Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa x aa.
B. AA x aa.
C. AA x Aa.
D. Aa x Aa.
Câu 35:
Hóa chất gây đột biến 5 - BU (5 - brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ nào sau đây?
A. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.
B. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
D. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.
Câu 36:
Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là
A. lai thuận - nghịch.
B. lai khác dòng.
C. lai phân tích.
D. lai cải tiến.
Câu 37:
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. kiểu gen của quần thể.
B. kiểu hình của quần thể.
C. vốn gen của quần thể.
D. thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 38:
Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen
A. E.Coli có ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người.
B. cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn.
C. chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.
D. cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vô tính.
Câu 39:
Một quần thể động vật có cấu trúc di truyền là 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Tần số tương đối của các alen trong quần thể là
A. A = 0,55; a = 0,45.
B. A = 0,45; a = 0,55.
C. A = 0,8; a = 0,7.
D. A = 0,7; a = 0,8.
Câu 40:
Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 23.
B. 25.
C. 24.
D. 12.
4462 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com