(2024) Đề thi thử THPT môn Sinh học trường THPT Đội Cấn lần 2

215 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ tế bào thực vật có kiểu gen Aa có thể tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen là

Xem đáp án

Câu 1:

Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 2:

Khi nói về thể đột biến tam bội ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Đột biến gen là gì?

Xem đáp án

Câu 5:

Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

Xem đáp án

Câu 7:

Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

Xem đáp án

Câu 8:

Ở sinh vật nhân thực bộ ba 5’ AUG 3’ chỉ mã hóa cho axit amin Methionin, điều này thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền?

Xem đáp án

Câu 9:

Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là?

Xem đáp án

Câu 11:

Trong vòng tuần hoàn nhỏ của hệ tuần hoàn kép, máu theo tĩnh mạch phổi trở về tim là máu

Xem đáp án

Câu 12:

Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 15:

Tác hại của đột biến thay thế cặp nucleotit có thể được giảm bớt nhờ vào đặc tính nào của mã di truyền?

Xem đáp án

Câu 16:

Trong cơ chế điều hòa hoạt động Operon Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 17:

Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 18:

Thể dị bội (thể lệch bội) là thể có

Xem đáp án

Câu 19:

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16, một loài thực vật khác có bộ NST 2n = 18. Thể song nhị bội được hình thành từ hai loài trên có số lượng NST là

Xem đáp án

Câu 21:

Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hợp tử trội là?

Xem đáp án

Câu 22:

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả ở Hình 2?

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 23:

Ở một loài côn trùng, gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 3 alen. Tiến hành 2 phép lai:

Phép lai 1: đỏ × đỏ → F1: 75% đỏ : 25% nâu

Phép lai 2: vàng × nâu → F1: 100% vàng. Kết luận về thứ tự các alen từ lặn đến trội là:

Xem đáp án

Câu 25:

Theo mô hình operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?

Xem đáp án

Câu 26:

Một đoạn ADN nằm ở khoảng giữa 1 đơn vị nhân đôi như hình vẽ (O là điểm khởi đầu sao chép; I, II, III, IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN). Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?

Một đoạn ADN nằm ở khoảng giữa 1 đơn vị nhân đôi như hình vẽ (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 27:

Ở vi khuẩn E.coli, tổng hợp protein ức chế là vai trò của?

Xem đáp án

Câu 31:

Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn mạch gốc ở vùng mã hóa trên gen quy định protein ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:

Alen A (alen ban đầu)

Mạch gốc: 3’ … TAX TTX AAA XXG XXX … 5’

Alen A1 (alen đột biến)

Mạch gốc: 3’ … TAX TTX AAA XXA XXX … 5’

Alen A2 (alen đột biến)

Mạch gốc: 3’ … TAX ATX AAA XXG XXX … 5’

Alen A3 (alen đột biến)

Mạch gốc: 3’ … TAX TTX AAA TXG XXX … 5’

Biết rằng các codon mã hóa các axit amin tương ứng: 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; 5’GGG3’ và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi polipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi polipeptit do gen ban đầu mã hóa.

II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các codon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.

III. Chuỗi polipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.

IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nucleotit.

Xem đáp án

Câu 35:

Một gen có 1.200 cặp nucleotit và số nucleotit loại G chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nucleotit loại T và số số nucleotit loại X chiếm 15% tổng số nucleotit của mạch. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem đáp án

4.6

43 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%