Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 32)

21 người thi tuần này 4.6 21 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

 Darwin quan niệm biến dị cá thể là :           

Xem đáp án

Câu 2:

Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

Xem đáp án

Câu 5:

Sinh trưởng phát triển có biến thái không hoàn toàn có khác biệt gì với kiểu sinh trưởng phát triển không qua biến thái là

Xem đáp án

Câu 6:

Quá trình khử nitrate diễn ra theo sơ đồ

Xem đáp án

Câu 8:

Chức năng chính của thận trong hệ tiết niệu là

Xem đáp án

Câu 10:

Cho biết gene mã hóa cùng một loại enzyme ở một số loài chỉ khác nhau ở trình tự nucleotide sau đây: Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là.

 Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đoán về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 11:

Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), allele A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:

- Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gene AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì ra hoa đỏ, khi trồng ở môi trường có nhiệt độ 35°C thì ra hoa trắng. Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường có nhiệt độ 20°C thì lại ra hoa đỏ.

- Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gene aa trông ở môi trường có nhiệt độ 20°C hay 35°C đều ra hoa trắng.

Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, kết luận nào không đúng?

Xem đáp án

Câu 14:

Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 15:

Sơ đồ dưới đây mô tả về ổ sinh thái về dinh dưỡng của 4 loài chim ăn hạt về kích thước hạt.

Kết luận nào dưới đây không đúng? (ảnh 1)

Kết luận nào dưới đây không đúng?

Xem đáp án

Câu 16:

Trường hợp nào sau đây là kiểu biến động không theo chu kì?

Xem đáp án

Câu 17:

Ví dụ nào sau đây minh họa cho một quần thể sinh vật?

Xem đáp án

Câu 18:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

Xem đáp án

Đoạn văn 1

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.

Xét các phép lai dưới đây giữa một dòng chim nhạn màu đỏ tía thuần chủng (A) với ba dòng chim nhạn trắng thuần chủng (A, B, C):

              Phép lai 

Thế hệ

Phép lai 1

Phép lai 2

Phép lai 3

P

đỏ tía × trắng (B)

đỏ tía × trắng (C)

đỏ tía × trắng (D)

F1

19 đỏ tía

19 đỏ tía

18 đỏ tía 

F2

95 đỏ tía, 31 trắng

79 đỏ tía, 36 trắng, 28 đỏ

54 đỏ tía, 32 trắng, 19 đỏ, 17 xanh da trời, 6 nâu 

Đoạn văn 2

Ở vi khuẩn E.coli kiểu dại, sự biểu hiện của gene lac Z (mã hóa β-galactosidase), gene lac Y (mã hóa permase) thuộc operon Lac phụ thuộc vào sự có mặt của lactose trong môi trường nuôi cấy. Bằng kỹ thuật gây đột biến nhân tạo, người ta đã tạo ra được chủng vi khuẩn khác nhau và được nuôi cấy trong hai môi trường: không có lactose và có lactose. Sự biểu hiện gene của các chủng vi khuẩn được thể hiện ở đồ thị. Đồ thị dưới đây cho thấy kiểu biểu hiện mARN lac ở các tế bào E. coli kiểu dại và kiểu đột biến sau khi lactose được bổ sung vào môi trường đã cạn kiệt glucose.

I−  là đột biến làm protein ức chế mất khả năng gắn vùng vận hành; 

IS là đột biến làm protein ức chế mất khả năng gắn vào đồng phân của lactose. 

Đoạn văn 3

Thí nghiệm chứng minh quá trình hô hấp tế bào sau đây:

Đoạn văn 4

Hai loài mọt SA và SB chủ yếu ăn bột ngũ cốc. Tuy nhiên, đôi khi chúng ăn trứng và ấu trùng cùng loài hoặc của loài khác. Hai loài đều là vật chủ của một loài ký sinh trùng. Khi sống trong cùng môi trường, một trong hai loài có thể bị loại bỏ do cạnh tranh. Khả năng thắng thế khi cạnh tranh của hai loài trong điều kiện bị nhiễm hoặc không bị nhiễm ký sinh trùng được trình bày trên 

Bảng. Tỉ lệ phần trăm (%) thắng thế khi cạnh tranh giữa hai loài

 

Loài SA

Loài SB

Bị nhiễm kí sinh trùng

30

70

Không bị nhiễm ký sinh trùng

70

30

4.6

4 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%