(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Sinh học có đáp án (Đề 37)

11 người thi tuần này 4.6 178 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kiểu phân bố cá thể trong quần thể thường xảy ra khi điều kiện môi trường không đồng nhất là kiểu phân bố nào?

Xem đáp án

Câu 2:

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?

Xem đáp án

Câu 4:

Yếu tố nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?

Xem đáp án

Câu 5:

Chuyển gen tổng hợp Insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được prôtêin Insulin là vì mã di truyền có

Xem đáp án

Câu 6:

Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

Xem đáp án

Câu 8:

Lai gà Đông Tảo với gà Ri được con lai F1 có đặc điểm vượt trội như: lớn nhanh, đẻ nhiều, trứng to... Đây là hiện tượng

Xem đáp án

Câu 9:

Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

Xem đáp án

Câu 10:

Theo Jacop và Monod, các thành phần cấu tạo của ôpêron Lac gồm những thành phần nào?

Xem đáp án

Câu 11:

Trong chuỗi thức ăn sau: cỏ → dê → hổ. Hổ được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

Xem đáp án

Câu 12:

Bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là:

Xem đáp án

Câu 13:

Người ta nghiên cứu 3 cặp nhiễm sắc thể ở một loài thực vật và được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, thể nào bị đột biến thuộc thể một?

Xem đáp án

Câu 14:

Loại enzyme nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN?

Xem đáp án

Câu 15:

Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 bởi vì

Xem đáp án

Câu 17:

Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là

Xem đáp án

Câu 18:

Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?

Xem đáp án

Câu 19:

Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?

Xem đáp án

Câu 21:

Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:

Xem đáp án

Câu 22:

Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?

Xem đáp án

Câu 23:

Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành đa bội lẻ?

Xem đáp án

Câu 24:

Tỷ lệ ADN trong tế bào của người nam giới xuất phát từ bố, mẹ như thế nào?

Xem đáp án

Câu 25:

Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lý, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 26:

Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài cây thuộc nhóm ưa bóng có đặc điểm là

Xem đáp án

Câu 28:

Khi nói về vai trò của hô hấp ở thực vật ý nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 29:

Môi trường sống của vi khuẩn nốt sần Rhizobium cộng sinh trong rễ cây họ đậu là

Xem đáp án

Câu 30:

Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 33:

Một nhà nghiên cứu đã nghiên cứu 10 cặp chim trưởng thành trong mùa sinh sản. Đối với mỗi cặp anh ta đều ghi lại chiều dài thân của con đực và con cái cũng như ngày chúng làm tổ (Bảng 1).

Bảng 1. Chiều dài cơ thể con đực và cái, và ngày chúng làm tổ từ 10 cặp chim (từ A tới J)

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Chiều dài thân con cái (cm)

26.4

27.8

25.1

25.0

27,0

28.1

25.5

25.9

28.3

27.4

Chiều dài thân con đực (cm)

28.3

28.4

28.9

29.0

27.9

30.2

29.6

27.4

29.7

30.5

Ngày làm tổ (tháng/ngày)

6/5

3/5

4/5

28/4

1/5

27/4

29/4

2/5

1/5

26/4

Dựa vào các số liệu đã cho ở bảng 1, chiều dài thân trung bình của các con cái là 26,65 cm; và của con đực là 28,99 cm. So với chiều dài thân trung bình của con cái là 26,10 cm và của con đực là 27,60 cm ở quần thể các con trưởng thành (bao gồm cả các con đang sinh sản và không sinh sản) có 30 cá thể chim trong một khu vực nghiên cứu. Trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Tất cả con đực loài này đều lớn hơn con cái.

II. Các con cái có xu hướng giao phối với con đực lớn hơn chúng.

III. Chiều dài thân con đực không ảnh hưởng tới sự lựa chọn bạn tình của con cái.

IV. Ngày làm tổ có liên quan đến chiều dài thân của con đực.

Xem đáp án

4.6

36 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%