25 Bộ đề thi thử THPTQG môn Sinh hoc cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)
43 người thi tuần này 4.6 25.7 K lượt thi 41 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nitơ trong không khí.
B. nitơ khoáng (NH4+, NO3-).
C. nitơ trong các hợp chất hữu cơ.
D. nitơ khoáng (NH4+, NO3-), nitơ trong không khí (N2) và xác sinh vật.
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Gen ban đầu: Mạch gốc: 3’ …. TAXTTXGGGXXG … 5’ Alen đột biến 2. Mạch gốc: 3’ …TAXATXGGGXXG … 5’ |
Alen đột biến 1: Mạch gốc: 3’ …. TAXTTXGGGXXA … 5’ Alen đột biến 3: Mạch gốc: 3’ …. TAXTTXGGGTXG … 5’ |
Biết rằng các côđôn mã hóa các axit amin tương ứng là: 5'AUG3': Met; 5'AAG3': Lys; 5'XXX3': Pro; 5'GGX3' và 5'GGU3': Gly; 5'AGX3': Ser. Phân tích các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán sai?
(I) Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa không thay đổi hoặc thay đổi 1 axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa.
(II) Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các côđôn bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.
(III) Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã
(IV) Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Lời giải
Đáp án A
I - Sai. Vì cả 2 đột biến này đều là đột biến thay thế 1 cặp Nu, cho nên chỉ thay đổi 1 bộ ba ở vị trí đột biến.
III - Đúng. Vì codon thứ 2 của alen đột biến 2 trở thành codon kết thúc.
IV - Đúng. Vì đột biến chỉ thay đổi 1 cặp Nu ở vị trí thứ 10 (thay cặp X-G thành cặp T-A)
Câu 3
A. Tiết enzim pesin bà HCl để tiêu hóa prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ.
Lời giải
Đáp án C
Thức ăn sau khi được nuốt xuống dạ cỏ và lên men. Phần thức ăn chưa được nhai kỹ nằm trong dạ cỏ và dạ tổ ong thỉnh thoảng được ợ lên miệng với những miếng không lớn và được nhai kỹ lại ở miệng. Thức ăn sau khi đã được nhai kỹ và thấm nước bọt lại được nuốt xuống dạ cỏ
Câu 4
A. 1 → 3 → 2 → 4.
B. 1 → 3 → 4 → 2.
C. 1 → 4 → 2 → 3.
D. 1 → 2 → 4 → 3.
Lời giải
Đáp án B
Nòi 1. ABCDEFGHI.
Nòi 2. HEFBAGCDI.
Nòi 3. ABFEDCGHI.
Nòi 4. ABFEHGCDI.
Nòi 1 là nòi gốc, trình tự sự phát sinh các nòi trên.
Nòi 1 → Nòi 3. Đột biến đảo đoạn CDEF → FEDC.
Nòi 3 → Nòi 4. Đột biến đảo đoạn DCGH → HGCD.
Nòi 3 → Nòi 2. Đột biến đảo đoạn ABFEH → HEFBA.
Trình tự là 1 → 3 → 4 → 2.
Lời giải
Đáp án B
Nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu là:
+ Là những nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
+ Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
+ Phải trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
- Phân loại: Gồm 17 nguyên tố: C, H,O, N, S, P, K, Ca, Mg,Cl, Cu, Fe, Mn, Mo, Ni, Zn.
* Nguyên tố đại lượng (> 100mg/1kg chất khô của cây)gồm: C, H,O, N, S, P, K, Ca, Mg.
* Nguyên tố vi lượng (≤ 100mg/1kg chất khô của cây) gồm: Cl, Cu, Fe, Mn, Mo, Ni, Zn.
Hiện tượng thiếu các nguyên tố dinh dưỡng thường được biểu hiện bằng những dấu hiệu màu sắc đặc trưng trên lá hoặc lá bị biến dạng
Ví dụ:
+ Thiếu đạm (N): lá vàng nhạt, cây cằn cỗi
+ Thiếu lân (P): lá vàng đỏ, trổ hoa trễ, quả chín muộn.
+ Thiếu Kali: ảnh hưởng đến sức chống chịu của cây.
+ Thiếu Ca: ảnh hưởng đến độ vững chắc của cây, rễ bị thối, ngọn cây khô héo.
→ Các phát biểu II, III, IV đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. mắc hội chứng Đao.
B. mắc hội chứng Claiphentơ.
C. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
D. mắc hội chứng Tócnơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sản phẩm tạo ra là CO2, H2O, ATP.
B. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, O2 tích lũy nhiều, CO2 cạn kiệt
C. Xảy ra ở nhóm thực vật C3
D. Tiêu hoa 30% - 50% sản phẩm quang hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. ADP, NADPH và CO2.
B. ATP, NADPH và CO2.
C. ATP, NADPH và O2.
D. ADP, NADPH và O2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. (2) và (4).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1)
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 9 và 6.
B. 4 và 12.
C. 12 và 4.
D. 9 và 12.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với các tế bào.
B. Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. thay thế 2 cặp G - X bằng 2 cặp A - T.
B. thay thế 3 cặp G - X bằng 3 cặp A - T.
C. thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.
D. thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp G - X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đảo đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Mất đoạn NST.
D. Lặp đoạn NST.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 12.
B. 10.
C. 0.
D. 22.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
C. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
D. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. tARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
B. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc
C. vùng khởi động, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. không bào.
B. ti thể.
C. lục lạp.
D. lưới nội chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. sự vận động của các chi.
B. sự tăng lên và hạ xuống của thềm miệng.
C. sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
D. các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 21,5161kg.
B. 17,4963kg.
C. 910,7063kg.
D. 1119,8365kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'AGU5'.
B. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'UGA5'.
C. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AUG5'.
D. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AGU5'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. (1) và (5).
B. (2) và (4).
C. (2) và (5).
D. (3) và (6).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp bằng mang và qua bề mặt cơ thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. crômatit.
B. vùng xếp cuộn.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
B. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
C. (3)→ (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
D. (2)→(3)→(1)→(4)→(6)→(5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
Một loài sinh vật lưỡng bội có 14 nhóm gen liên kết. Giả sử có 5 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến |
I |
II |
III |
IV |
V |
Số lượng NST trong TB sinh dưỡng |
42 |
84 |
56 |
70 |
98 |
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, có bao nhiêu thể đột biến đa bội chẵn?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. (2), (4), (5), (7).
B. (2), (4), (6), (7).
C. (1), (3), (5), (8).
D. (1), (3), (6), (8).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.