25 Bộ đề thi thử THPTQG môn Sinh hoc cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 21)
19 người thi tuần này 4.6 25.7 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Xuân Hương.
B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng quốc gia Cát Tiên.
C. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trên đỉnh núi LangBiang.
Lời giải
Đáp án A
Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, giữa các loài có khả năng giao phối để sinh ra đời con hữu thụ
Trong các tập hợp trên, chỉ có A là quần thể
B không phải là quần thể vì tập hợp bướm này có thể gồm nhiều loài bướm khác nhau
C không phải là quần thể vì tập hợp cỏ này có thể gồm nhiều loài cỏ khác nhau
D không phải là quần thể vì tập hợp chim này có thể gồm nhiều loài chim khác nhau
Câu 2
A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
B. điều kiện môi trường sống và tổ hợp gen.
C. tần số phát sinh đột biến.
D. số lượng cá thể trong quần thể.
Lời giải
Đáp án B
Mức độ gây hại của ĐB phụ thuộc vào đk môi trường cũng như tổ hợp gen .
Vd: ĐB gen kháng thuốc trừ sâu ở côn trùng. Trong đk môi trường không có thuốc trừ sâu thì có hại vì làm cơ thể phát triển yếu, nhưng trong đk có thuốc trừ sâu thì lại trở thành có lợi do kháng được thuốc làm cơ thể phát triển tốt hơn
Câu 3
A. Số lượng cá thể con phải lớn.
B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Bố mẹ phải thuần chủng có kiểu gen đồng hợp.
Lời giải
Đáp án B
Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường ở cả 2 lần phân bào
Câu 4
A. trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. trên nhiễm sắc thể thường trong nhân.
C. ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
D. trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
Lời giải
Đáp án C
Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở tế bào chất (gen ở tỉ thể hoặc lục lạp).
Còn gen trong nhân thì kiểu hình có thể giống bố hoặc giống mẹ
Câu 5
A. nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN và nối các nuclêôtit lại với nhau.
Lời giải
Đáp án B
Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
A là vai trò của enzim ligaza
C, D là vai trò của gyrase và helicase
Câu 6
A. Người bị bệnh phêninkêtô niệu nếu áp dụng ăn kiêng hợp lí có thể phát triển bình thường.
B. Người bị bệnh thiếu màu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận.
C. Người bị bệnh AIDS thì thường bị tiêu chảy, lao, viêm phổi.
D. Người mắc hội chứng Đao có cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, si đần, vô sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. đặc hiệu.
B. liên tục.
C. phổ biến.
D. thoái hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 700 nm.
B. 11 nm.
C. 300 nm.
D. 30 nm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.
B. tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.
C. tăng dần tỉ lệ thể dị hợp, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp.
D. giảm dần tỉ lệ thể dị hợp, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. vùng khởi động P, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
B. vùng vận hành O, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
C. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
D. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc Z, Y, A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. các loại giao tử có sức sống như nhau.
B. các cá thể có sức sống như nhau.
C. Không có đột biến và chọn lọc.
D. các cá thể giao phối ngẫu nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể không tương đồng.
C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không tương đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. biến dị tổ hợp.
B. ưu thế lai.
C. biến dị di truyền.
D. thể đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. ADN pôlimeraza và rectrictaza.
B. rectrictaza và ligaza.
C. ligaza và enzim ARN pôlimeraza.
D. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tương tác bổ sung giữa các gen không alen.
B. tương tác gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.
C. tương tác giữa các gen alen với nhau.
D. tương tác cộng gộp giữa các gen không alen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bệnh bạch tạng.
B. Bệnh phêninkêtô niệu.
C. Bệnh Đao.
D. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 36 và 25.
B. 18 và 6.
C. 25 và 12.
D. 13 và 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. XBXb x XbY
B. XBXB x XbY.
C. XbXb x XBY.
D. XBXb x XBY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
D. 0,25AA : 0,39Aa : 0,36aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/8.
D. 1/6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n-1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. nuôi cấy mô.
B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. gây đột biến.
D. lai xa và đa bội hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AB = ab = 18%, Ab = aB = 32%
B. AB = ab = 32%, Ab = aB = 18%
C. AB = ab = 14%, Ab = aB = 36%.
D. AB = ab = 36%, Ab = aB = 14%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aaBBDD.
B. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen trên.
C. Các cây này có tối đa 6 loại kiểu gen.
D. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. (1), (2), (4).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Chi trước của mèo và tay của người.
B. Cánh dơi và cánh chim.
C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.
D. Cánh chim và cánh bướm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 7/64.
B. 9/64.
C. 9/128.
D. 15/128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. (2), (3), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.