Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Bữa trưa ở trường yêu thích của Lydia là gì?
A. Gà.
B. Salad.
C. Cả A và B.
Thông tin: Well, I quite like chicken salad.
(Chà, tôi khá thích món xà lách gà.)
Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
What is Sophie’s favorite school lunch?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Bữa trưa ở trường yêu thích của Sophie là gì?
A. Salad gà.
B. Cá và khoai tây chiên.
C. Gà và cá.
Thông tin: my favorite school lunch is probably fish and chips.
(bữa trưa ở trường yêu thích của tôi có lẽ là cá và khoai tây chiên.)
Chọn B
Câu 3:
Interview 2:
Which school lunch does Ben like?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Bữa trưa ở trường nào Ben thích?
A. Mì ống.
B. Bánh burger.
C. Gà.
Thông tin: Yes, burger is my favorite food.
(Vâng, burger là món ăn yêu thích của tôi.)
Chọn B
Câu 4:
Where does Georgia have lunch?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Georgia ăn trưa ở đâu?
A. Ở trường.
B. Trong một quán cà phê.
C. Ở nhà.
Thông tin: I normally have lunch at home with my dad.
(Tôi thường ăn trưa ở nhà với bố tôi.)
Chọn C
Câu 5:
What does Georgia say about his dad?
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Georgia nói gì về cha mình?
A. Ông ấy nấu ăn không giỏi.
B. Ông ấy là một đầu bếp giỏi.
C. Món súp của ông ấy chỉ khá ổn.
Thông tin: Yes, he is a great cook.
(Vâng, ông ấy là một đầu bếp tuyệt vời.)
Chọn B
Bài nghe:
Interview 1: Lydia and Sophie
Teacher: What’s your favorite school lunch?
Lydia: Well, I quite like chicken salad.
Sophie: Yak. I hate chicken, my favorite school lunch is probably fish and chips. Hmm I love fish and chips, it’s so good.
Interview 2: Ben
Teacher: Which school lunch do you like?
Ben: I really don’t like many school meals. I don’t mind pasta, I suppose.
Teacher: Anything else?
Ben: I like burgers. I love burgers with cheese.
Teacher: Is that your favorite food?
Ben: Yes, burger is my favorite food.
Interview 3: Jojia
Teacher: What do you think of you school lunches?
Jojia: Well, I live near my school, so I normally have lunch at home with my dad.
Teacher: What kind of food does he makes for lunch?
Jojia: He usually makes simple things like sandwiches or soup.
Teacher: Is he a good cook?
Jojia: Yes, he is a great cook. I really like his vegetables soup.
Tạm dịch:
Cuộc phỏng vấn 1: Lydia và Sophie
Giáo viên: Bữa trưa ở trường yêu thích của bạn là gì?
Lydia: Chà, tôi khá thích món salad gà.
Sophie: Tôi ghét thịt gà, bữa trưa ở trường yêu thích của tôi có lẽ là cá và khoai tây chiên. Hmm, tôi thích cá và khoai tây chiên, nó rất ngon.
Cuộc phỏng vấn 2: Ben
Giáo viên: Bạn thích ăn trưa ở trường nào?
Ben: Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường. Tôi không quan tâm đến mì ống, tôi cho là vậy.
Giáo viên: Còn gì nữa không?
Ben: Tôi thích burger. Tôi thích burger với phô mai.
Giáo viên: Đó có phải là món ăn yêu thích của bạn không?
Ben: Vâng, burger là món ăn yêu thích của tôi.
Cuộc phỏng vấn 3: Jojia
Giáo viên: Bạn nghĩ gì về bữa trưa ở trường?
Jojia: Chà, tôi sống gần trường nên tôi thường ăn trưa ở nhà với bố.
Giáo viên: Ông ấy làm món ăn gì cho bữa trưa?
Jojia: Ông ấy thường làm những món đơn giản như bánh mì hoặc súp.
Giáo viên: Ông ấy có phải là một đầu bếp giỏi không?
Jojia: Vâng, ông ấy là một đầu bếp tuyệt vời. Tôi thực sự thích súp rau của ông ấy.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cristiano Ronaldo đến từ đâu?
A. Anh.
B. Miền Nam.
C. Bồ Đào Nha.
D. Hoa Kỳ
Thông tin: Cristiano Ronaldo was born in 1985 in Portugal.
(Cristiano Ronaldo sinh năm 1985 tại Bồ Đào Nha.)
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. high (adj): cao
B. tall (adj): cao
C. young (adj): trẻ
D. old (adj): già
Cụm từ: “14 years old”: 14 tuổi
My name is Jordan and I am 14 years old.
(Tên tôi là Jordan và tôi 14 tuổi.)
Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)