Câu hỏi:
18/06/2025 59My name is Tony. There are five people in my family: me, my parents and my two sisters. I’m twelve, and I’m the youngest person in the family. My dad is a teacher. My mum works in a library. She’s younger than my dad. My dad is free at weekends, but Mum works on Saturday mornings.
We live in a flat in Harlow, a big town about fifty kilometres from London. We moved here three years ago. Before that, we lived in Oxford. I like living here because there are lots of young people in my street.
It’s only five minutes on foot from our flat to my school, so I don’t need to get a bus in the morning. I enjoy learning languages and my favourite subject is Spanish. I’m going to visit Spain next month with a group of students from my school. It’ll be my first visit to Spain. I can’t wait!
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony has got three sisters. ________
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony has got three sisters.
(Tony có 3 người chị gái.)
Thông tin: There are five people in my family: me, my parents and my two sisters.
(Có năm người trong gia đình tôi: tôi, bố mẹ và hai chị gái.)
Đáp án False
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony’s sisters are older than him. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony’s sisters are older than him.
(Chị gái nhiều tuổi hơn Tony.)
Thông tin: I’m the youngest person in the family.
(Tôi là người trẻ nhất trong gia đình.)
Đáp án True.
Câu 3:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony’s mum is younger than his dad. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony’s mum is younger than his dad.
(Mẹ Tony trẻ hơn bố.)
Thông tin: She’s younger than my dad.
(Mẹ trẻ hơn bố tôi.)
Đáp án True
Câu 4:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony’s mum doesn’t work at weekends. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony’s mum doesn’t work at weekends.
(Mẹ Tony không làm việc vào cuối tuần.)
Thông tin: but Mum works on Saturday mornings.
(nhưng mẹ làm việc vào sáng thứ Bảy.)
Đáp án False
Câu 5:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony lived in Oxford last year. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony lived in Oxford last year.
(Tony từng sống ở Oxford vào năm ngoái.)
Thông tin: We moved here three years ago. Before that, we lived in Oxford.
(Chúng tôi đã chuyển đến đây ba năm trước. Trước đó, chúng tôi sống ở Oxford.)
Đáp án False
Câu 6:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
There aren’t many young people in Tony’s street. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
There aren’t many young people in Tony’s street.
(Không có nhiều người trẻ trên đường nơi Tony sống.)
Thông tin: I like living here because there are lots of young people in my street.
(Tôi thích sống ở đây vì có rất nhiều người trẻ trên đường phố của tôi.)
Đáp án False
Câu 7:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony goes to school by bus. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony goes to school by bus.
(Tony đi học bằng xe buýt.)
Thông tin: It’s only five minutes on foot from our flat to my school, so I don’t need to get a bus in the morning.
(Chỉ mất năm phút đi bộ từ căn hộ của chúng tôi đến trường, vì vậy tôi không cần phải bắt xe buýt vào buổi sáng.)
Đáp án False
Câu 8:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony likes studying Spanish. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony likes studying Spanish.
(Tony thích học tiếng Tây Ban Nha.)
Thông tin: I enjoy learning languages and my favourite subject is Spanish.
(Tôi thích học ngôn ngữ và môn học yêu thích của tôi là tiếng Tây Ban Nha.)
Đáp án True
Câu 9:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony is going to visit Spain with his parents next month. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony is going to visit Spain with his parents next month.
(Tony sẽ thăm Tây Ban Nha cùng bố mẹ vào tháng sau.)
Thông tin: I’m going to visit Spain next month with a group of students from my school.
(Tôi sẽ đến thăm Tây Ban Nha vào tháng tới với một nhóm học sinh trong trường.)
Đáp án False
Câu 10:
Read the text. Then read the sentences and write True or False.
Tony was in Spain a year ago. ________
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tony was in Spain a year ago.
(Tony đã từng đến Tây Ban Nha vào năm ngoái.)
Thông tin: It’ll be my first visit to Spain.
(Đây sẽ là chuyến thăm đầu tiên của tôi đến Tây Ban Nha.)
Đáp án False
Dịch bài đọc:
Tôi tên là Tony. Có năm người trong gia đình tôi: tôi, bố mẹ và hai chị gái. Tôi mười hai tuổi và là người trẻ nhất trong gia đình. Bố của tôi là giáo viên. Mẹ tôi làm việc trong một thư viện. Mẹ trẻ hơn bố tôi. Bố tôi rảnh vào cuối tuần, nhưng mẹ làm việc vào sáng thứ Bảy.
Chúng tôi sống trong một căn hộ ở Harlow, một thị trấn lớn cách London năm mươi km. Chúng tôi đã chuyển đến đây ba năm trước. Trước đó, chúng tôi sống ở Oxford. Tôi thích sống ở đây vì có rất nhiều người trẻ trên đường phố của tôi.
Chỉ mất năm phút đi bộ từ căn hộ của chúng tôi đến trường, vì vậy tôi không cần phải bắt xe buýt vào buổi sáng. Tôi thích học ngôn ngữ và môn học yêu thích của tôi là tiếng Tây Ban Nha. Tôi sẽ đến thăm Tây Ban Nha vào tháng tới với một nhóm học sinh trong trường. Đây sẽ là chuyến thăm đầu tiên của tôi đến Tây Ban Nha. Tôi rất háo hức!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
What is Anna doing?
(Anna đang làm gì?)
Thông tin: Hi, Oliver. I’m revising.
(Tớ đang ôn bài.)
Đáp án: She is revising.
(Cô ấy đang ôn bài.)
Lời giải
6. Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
cinema (n): rạp chiếu phim
I want to see a film. Let’s go to the cinema.
(Tôi muốn xem phim. Hãy đi tới rạp chiếu phim.)
Đáp án cinema
7.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
dangerous (adj): nguy hiểm
Crocodiles and scorpions are dangerous animals.
(Cá sấu và bọ cạp là những loài động vật nguy hiểm.)
Đáp án dangerous
8.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
spell (v): đánh vần
I spell my name S-A-R-A-H.
(Tôi đánh vấn tên như sau S-A-R-A-H.)
Đáp án spell
9.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
race (n): cuộc đua
Well done! You won the 100-metre race!
(Giỏi quá! Bạn đã thắng cuộc đua 100 m.)
Đáp án race
10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
shampoo (n): dầu gội
I want to wash my hair. Where’s the shampoo.
(Tôi muốn gội đầu. Dầu gội ở đâu nhỉ?)
Đáp án shampoo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án