Câu hỏi:

19/08/2025 58 Lưu

Tìm \(x,\) biết:

a) \[{\left( {4x + 3} \right)^2} = 3x\left( {3 + 4x} \right);\]

b) \[\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - {x^3} + 2x = 0;\]

c) \[\left( {5 - 3x} \right)\left( {2{x^2} + 3x + 3} \right) + 5{x^2}\left( {3x - 5} \right) = - 15{x^2} + 9{x^3}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) \[{\left( {4x + 3} \right)^2} = 3x\left( {3 + 4x} \right)\]

\[{\left( {4x + 3} \right)^2} - 3x\left( {3 + 4x} \right) = 0\]

\[\left( {4x + 3} \right)\left( {4x + 3 - 3x} \right) = 0\]

\[\left( {4x + 3} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\]

\(4x + 3 = 0\) hoặc \(x + 3 = 0\)

\(x = - \frac{3}{4}\) hoặc \(x = - 3.\)

Vậy \(x \in \left\{ { - \frac{3}{4}; - 3} \right\}.\)

b) \[\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right) - {x^3} + 2x = 0\]

\[{x^3} + 1 - {x^3} + 2x = 0\]

\[\left( {{x^3} - {x^3}} \right) + 1 + 2x = 0\]

 \(2x + 1 = 0\)

\(2x = - 1\)

\(x = - \frac{1}{2}.\)

Vậy \(x = - \frac{1}{2}.\)

c) \[\left( {5 - 3x} \right)\left( {2{x^2} + 3x + 3} \right) + 5{x^2}\left( {3x - 5} \right) = - 15{x^2} + 9{x^3}\]

\[\left( {5 - 3x} \right)\left( {2{x^2} + 3x + 3} \right) - 5{x^2}\left( {5 - 3x} \right) = - 3{x^2}\left( {5 - 3x} \right)\]

\[\left( {5 - 3x} \right)\left( {2{x^2} + 3x + 3} \right) - 5{x^2}\left( {5 - 3x} \right) + 3{x^2}\left( {5 - 3x} \right) = 0\]

\[\left( {5 - 3x} \right)\left( {2{x^2} + 3x + 3 - 5{x^2} + 3{x^2}} \right) = 0\]

\[\left( {5 - 3x} \right)\left( {3x + 3} \right) = 0\]

\[5 - 3x = 0\] hoặc \[3x + 3 = 0\]

 \[3x = 5\] hoặc \[3x = - 3\]

 \[x = \frac{5}{3}\] hoặc \[x = - 1\]

Vậy \[x \in \left\{ {\frac{5}{3}; - 1} \right\}.\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có: \(2{x^2} + 10{y^2} - 6xy - 6x - 2y + 10 = 0\)

\(\left( {{x^2} - 6xy + 9{y^2}} \right) + \left( {{x^2} - 6x + 9} \right) + \left( {{y^2} - 2y + 1} \right) = 0\)

\({\left( {x - 3y} \right)^2} + {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 0\,\,\,\left( * \right)\)

Với mọi \(x,y\) ta có: \({\left( {x - 3y} \right)^2} \ge 0,\,\,{\left( {x - 3} \right)^2} \ge 0,\,\,{\left( {y - 1} \right)^2} \ge 0\)

Do đó \(\left( * \right)\) xảy ra khi và chỉ khi \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {x - 3y} \right)^2} = 0\\{\left( {x - 3} \right)^2} = 0\\{\left( {y - 1} \right)^2} = 0\end{array} \right.\)

Hay \(\left\{ \begin{array}{l}x - 3y = 0\\x - 3 = 0\\y - 1 = 0\end{array} \right.\), tức là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3\\y = 1\end{array} \right.\)

Khi đó \(A = \frac{{{{\left( {x + y - 4} \right)}^{2024}} - {y^{2024}}}}{x} = \frac{{{{\left( {3 + 1 - 4} \right)}^{2024}} - {1^{2024}}}}{3} = \frac{{0 - 1}}{3} =  - \frac{1}{3}.\)

Câu 2

A. \(A =  - \frac{{15}}{{13}}\);                   
B. \(A =  - 12\);          
C. \(A =  - 15\);   
D. \(A = 14\).

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: \(A =  - \frac{1}{3}x{y^2} + \frac{1}{2}{x^2}y + x{y^2} - \frac{3}{4}{x^2}y\)

\( = \left( { - \frac{1}{3}x{y^2} + x{y^2}} \right) + \left( {\frac{1}{2}{x^2}y - \frac{3}{4}{x^2}y} \right)\)

\( = \frac{2}{3}x{y^2} - \frac{1}{4}{x^2}y\).

Thay \(x =  - 2\) và \(y = 3\) vào biểu thức \(A\) ta được:

\(A = \frac{2}{3} \cdot \left( { - 2} \right) \cdot {3^2} - \frac{1}{4} \cdot {\left( { - 2} \right)^2} \cdot 3 =  - 12 - 3 =  - 15.\)

Câu 3

  A. \(\frac{1}{2}xyx\); 
B. \(3{x^2}yz\);       
C. \(x{y^2}\);             
D. \( - 3{x^2}z\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(40^\circ ;\)

B. \(80^\circ ;\)

C. \(120^\circ ;\)

D. \(160^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {x + 1} \right)y\);                          

B. \(2{x^2}\left( { - \frac{1}{2}} \right)y\);      

 C. \({x^2}zt\); 
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP