Câu hỏi:

22/06/2025 716 Lưu

Choose the letter A, B, C or D to indicate the best answer to complete each of the following questions.

II. LEXICO-GRAMMAR (6.0 points)

She ________ pickleball with her friends at the moment.

A. played

B. plays

C. is playing

D. was playing

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment

Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving

Hướng dẫn dịch: Cô ấy đang chơi pickleball với bạn bè của cô ấy ngay lúc này.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

John often reads books ________ the school library.

A. in

B. for

C. of

D. between

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: John thường đọc sách ở trong thư viện trường.

Câu 3:

Mr. Minh grows vegetables and raises cattle on a farm. He is a ________.

A. teacher

B. worker

C. writer

D. farmer

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Teacher (n) giáo viên

Worker (n) nông dân

Writer (n) nhà văn

Farmer (n) nông dân

Hướng dẫn dịch: Ông Minh trồng rau và nuôi gia súc ở trang trại. Ông ấy là một nông dân.

Câu 4:

Osaka has become one of ________ most livable city in Asia.

A. a

B. an

C. the

D. Ø (no article)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Dùng mạo từ the trong so sánh nhất

Hướng dẫn dịch: Osaka đã trở thành một trong những thành phố đáng sống nhất ở Châu Á.

Câu 5:

The doctor ________ is talking to my sister is my next-door neighbor.

A. who

B. whose

C. when

D. which

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: Bác sĩ người mà đang nói chuyện với chị gái tôi thì là hàng xóm của tôi.

Câu 6:

Water pollution, deforestation, and garbage dump are main ________ problems in our country.

A. educational

B. economic

C. environmental

D. politic

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Trước danh từ “problem” cần một tính từ

Environmental (a) thuộc về môi trường

Hướng dẫn dịch: Ô nhiễm nước, chặt phá rừng và bãi rác thì là những vấn đề về môi trường chính ở đất nước của chúng ta.

Câu 7:

Bluegrass music is different ________ other types of country music.

A. in

B. from

C. by

D. to

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Different from: khác với

Hướng dẫn dịch: Nhạc Bluegrass thì khác biệt với những thể loại nhạc quốc gia khác.

Câu 8:

While they ________ their ideas, they found an interesting solution.

A. are discussing

B. discussed

C. were discussing

D. discuss

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

While + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn)

Hướng dẫn dịch: Trong khi họ đang thảo luận về ý tưởng của họ, họ tìm thấy một giải pháp thú vị.

Câu 9:

Jason was very tired. ________, he went to bed earlier than usual.

A. Because

B. Since

C. Although

D. Therefore

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Because: bởi vì

Since: kể từ khi, bởi vì

Although: mặc dù

Therefore: vì vậy

Hướng dẫn dịch: Jason rất là mệt. Vì vậy, anh ấy muốn đi ngủ sớm hơn thường ngày.

Câu 10:

We wish we ________ more confident when speaking in public.

A. were

B. be

C. are

D. will be

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V(quá khứ đơn)

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi ước là chúng tôi tự tin hơn khi phát biểu trước công chúng.

Câu 11:

Don’t put too ________ sugar in the orange juice. It’s not good for your health.

A. much

B. many

C. a little

D. few

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Much + danh từ không đếm được

Hướng dẫn dịch: Đừng cho quá nhiều đường vào nước ép cam. Nó không tốt cho sức khoẻ của bạn.

Câu 12:

Jane plans ________ her family in New York next week.

A. visiting

B. to visit

C. visited

D. visit

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Plan + to V: lên kế hoạch làm gì

Hướng dẫn dịch: Jane lên kế hoạch đi thăm gia đình cô ấy ở New York vào tuần tới.

Câu 13:

Food in Northern Vietnam is not ________ spicy as that in Central and Southern Vietnam.

A. more

B. much

C. less

D. as

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

So sánh ngang bằng thể phủ định S1 + V(phủ định) + as/so + adj/adv + as + S2 + V

Hướng dẫn dịch: Đồ ăn ở miền Bắc Việt Nam thì không cay bằng miền Trung và miền Nam.

Câu 14:

Teenagers like this new shopping mall ________ it is modern and fun.

A. because

B. although

C. so

D. but

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Because: bởi vì

Although: mặc dù

So: nên

But: nhưng

Hướng dẫn dịch: Thanh thiếu niên thích trung tâm mua sắm mới mở này bởi vì nó hiện đại và vui.

Câu 15:

You should ________ electric devices when not in use to save electricity.

A. turn down

B. turn on

C. turn off

D. turn up

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Turn down: từ chối

Turn on: bật lên

Turn off: tắt

Turn up: xuất hiện

Hướng dẫn dịch: Bạn nên tắt các thiết bị điện khi không sử dụng để tiết kiệm điện.

Câu 16:

His parents won’t let him play ice hockey because they think it is too ________.

A. dangerous

B. danger

C. endanger

D. dangerously

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Too + tính từ

Dangerous (a) nguy hiểm

Hướng dẫn dịch: Cha mẹ của anh ấy sẽ không để anh ấy chơi khúc côn cầu trên băng bởi vì họ nghĩ rằng nó quá nguy hiểm.

Câu 17:

The doctor suggested ________ that type of soda from his diet because it is high in calories.

A. to remove

B. removes

C. removed

D. removing

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Suggest + Ving: đề nghị làm gì

Hướng dẫn dịch: Bác sĩ gợi ý nên bỏ loại nước có ga khỏi chế độ ăn của anh ấy bởi vì nó có lượng calo cao.

Câu 18:

Are you staying at home or hanging out with your friends ________ Christmas Day?

A. in

B. at

C. for

D. on

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn dịch: Bạn ở nhà hay ra ngoài với bạn bè vào Giáng Sinh?

Câu 19:

Get up early tomorrow morning so that you ________ catch the first bus.

A. can

B. should

C. must

D. need

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: Dậy sớm vào sáng mai để bạn có thể bắt được chuyến xe buýt đầu tiên.

Câu 20:

Cathy ________ me since she moved to Edinburgh.

A. didn’t phone

B. isn’t phoning

C. hasn’t phoned

D. doesn’t phone

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

S + have/has + Ved/3 since S + Ved/2: kể từ khi

Hướng dẫn dịch: Cathy không gọi điện cho tôi kể từ khi cô ấy chuyển đến Edinburgh.

Câu 21:

This restaurant is ________ for its excellent dishes and service.

A. proud

B. certain

C. keen

D. famous

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Famous for: nổi tiếng vì…

Hướng dẫn dịch: Nhà hàng này thì nổi tiếng vì dịch vụ và món ăn tuyệt vời.

Câu 22:

Dave congratulates Hannah on her performance in the music competition.

Dave: “Congratulations! You’ve given a great performance.”

Hannah: ________

A. I’m sorry to hear that

B. Me neither

C. It’s nice of you to say so

D. Don’t worry

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn dịch:

Dave: “Chúc mừng! Bạn đã đã có một màn biểu diễn tuyệt vời.”

Hannah: “Bạn thật tốt bụng khi nói thế.”

Câu 23:

Mary is talking to a teacher in front of a classroom.

Mary: “Excuse me. Is this the Math class?”

Teacher: ________

A. Yes, it is. And I’m the teacher

B. Yes, they are your Math teachers

C. Not really. He’s the man over there

D. No, he isn’t here

Không, anh ấy không ở đây
 

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch:

Mary: “Làm ơn cho tôi hỏi. Đây có phải lớp Toán không?

Giáo viên: Đúng rồi và tôi là giáo viên đây.”

Câu 24:

Doris has just taken Emily to the station.

Emily: “Thank you for giving me a ride to the station.”

Doris: ________

A. You’re welcome

B. Never mind
C. It doesn’t matter
D. Yeah, OK

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch:

Emily: “Cảm ơn cậu vì đã đưa mình đến ga tàu.”

Doris: “Không có gì.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Enjoy + Ving: thích làm gì

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi muốn một người thích giao tiếp với mọi người và yêu thích thời trang.

Câu 2

A. How to plant trees successfully.

B. Ways to protect the environment.

C. The importance of recycling.

D. The benefits of public transport.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch:

A. Làm cách nào để bảo vệ cây thành công

B. Những cách để bảo vệ môi trường

C. Sự quan trọng của việc tái chê

D. Lợi ích của phương tiện công cộng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. My sister asked me when I will be back from my trip.

B. My sister asked me when will I be back from my trip.

C. My sister asked me when I would be back from my trip.

D. My sister asked me when would I be back from your trip.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. The weather was so awful that we decided not to go out.

B. Because of the weather was so awful, we decided to go out.

C. The weather was so awful that we decided to go out.

D. The weather was so awful for us decided not to go out.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP