Câu hỏi:

22/06/2025 167

Choose the letter A, B, C or D to indicate the best answer to complete each of the following questions.

II. LEXICO-GRAMMAR (6.0 points)

She ________ pickleball with her friends at the moment.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment

Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving

Hướng dẫn dịch: Cô ấy đang chơi pickleball với bạn bè của cô ấy ngay lúc này.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

John often reads books ________ the school library.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: John thường đọc sách ở trong thư viện trường.

Câu 3:

Mr. Minh grows vegetables and raises cattle on a farm. He is a ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Teacher (n) giáo viên

Worker (n) nông dân

Writer (n) nhà văn

Farmer (n) nông dân

Hướng dẫn dịch: Ông Minh trồng rau và nuôi gia súc ở trang trại. Ông ấy là một nông dân.

Câu 4:

Osaka has become one of ________ most livable city in Asia.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Dùng mạo từ the trong so sánh nhất

Hướng dẫn dịch: Osaka đã trở thành một trong những thành phố đáng sống nhất ở Châu Á.

Câu 5:

The doctor ________ is talking to my sister is my next-door neighbor.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: Bác sĩ người mà đang nói chuyện với chị gái tôi thì là hàng xóm của tôi.

Câu 6:

Water pollution, deforestation, and garbage dump are main ________ problems in our country.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Trước danh từ “problem” cần một tính từ

Environmental (a) thuộc về môi trường

Hướng dẫn dịch: Ô nhiễm nước, chặt phá rừng và bãi rác thì là những vấn đề về môi trường chính ở đất nước của chúng ta.

Câu 7:

Bluegrass music is different ________ other types of country music.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Different from: khác với

Hướng dẫn dịch: Nhạc Bluegrass thì khác biệt với những thể loại nhạc quốc gia khác.

Câu 8:

While they ________ their ideas, they found an interesting solution.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

While + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn)

Hướng dẫn dịch: Trong khi họ đang thảo luận về ý tưởng của họ, họ tìm thấy một giải pháp thú vị.

Câu 9:

Jason was very tired. ________, he went to bed earlier than usual.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Because: bởi vì

Since: kể từ khi, bởi vì

Although: mặc dù

Therefore: vì vậy

Hướng dẫn dịch: Jason rất là mệt. Vì vậy, anh ấy muốn đi ngủ sớm hơn thường ngày.

Câu 10:

We wish we ________ more confident when speaking in public.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + V(quá khứ đơn)

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi ước là chúng tôi tự tin hơn khi phát biểu trước công chúng.

Câu 11:

Don’t put too ________ sugar in the orange juice. It’s not good for your health.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Much + danh từ không đếm được

Hướng dẫn dịch: Đừng cho quá nhiều đường vào nước ép cam. Nó không tốt cho sức khoẻ của bạn.

Câu 12:

Jane plans ________ her family in New York next week.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Plan + to V: lên kế hoạch làm gì

Hướng dẫn dịch: Jane lên kế hoạch đi thăm gia đình cô ấy ở New York vào tuần tới.

Câu 13:

Food in Northern Vietnam is not ________ spicy as that in Central and Southern Vietnam.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

So sánh ngang bằng thể phủ định S1 + V(phủ định) + as/so + adj/adv + as + S2 + V

Hướng dẫn dịch: Đồ ăn ở miền Bắc Việt Nam thì không cay bằng miền Trung và miền Nam.

Câu 14:

Teenagers like this new shopping mall ________ it is modern and fun.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Because: bởi vì

Although: mặc dù

So: nên

But: nhưng

Hướng dẫn dịch: Thanh thiếu niên thích trung tâm mua sắm mới mở này bởi vì nó hiện đại và vui.

Câu 15:

You should ________ electric devices when not in use to save electricity.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Turn down: từ chối

Turn on: bật lên

Turn off: tắt

Turn up: xuất hiện

Hướng dẫn dịch: Bạn nên tắt các thiết bị điện khi không sử dụng để tiết kiệm điện.

Câu 16:

His parents won’t let him play ice hockey because they think it is too ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Too + tính từ

Dangerous (a) nguy hiểm

Hướng dẫn dịch: Cha mẹ của anh ấy sẽ không để anh ấy chơi khúc côn cầu trên băng bởi vì họ nghĩ rằng nó quá nguy hiểm.

Câu 17:

The doctor suggested ________ that type of soda from his diet because it is high in calories.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Suggest + Ving: đề nghị làm gì

Hướng dẫn dịch: Bác sĩ gợi ý nên bỏ loại nước có ga khỏi chế độ ăn của anh ấy bởi vì nó có lượng calo cao.

Câu 18:

Are you staying at home or hanging out with your friends ________ Christmas Day?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn dịch: Bạn ở nhà hay ra ngoài với bạn bè vào Giáng Sinh?

Câu 19:

Get up early tomorrow morning so that you ________ catch the first bus.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: Dậy sớm vào sáng mai để bạn có thể bắt được chuyến xe buýt đầu tiên.

Câu 20:

Cathy ________ me since she moved to Edinburgh.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

S + have/has + Ved/3 since S + Ved/2: kể từ khi

Hướng dẫn dịch: Cathy không gọi điện cho tôi kể từ khi cô ấy chuyển đến Edinburgh.

Câu 21:

This restaurant is ________ for its excellent dishes and service.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Famous for: nổi tiếng vì…

Hướng dẫn dịch: Nhà hàng này thì nổi tiếng vì dịch vụ và món ăn tuyệt vời.

Câu 22:

Dave congratulates Hannah on her performance in the music competition.

Dave: “Congratulations! You’ve given a great performance.”

Hannah: ________

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn dịch:

Dave: “Chúc mừng! Bạn đã đã có một màn biểu diễn tuyệt vời.”

Hannah: “Bạn thật tốt bụng khi nói thế.”

Câu 23:

Mary is talking to a teacher in front of a classroom.

Mary: “Excuse me. Is this the Math class?”

Teacher: ________

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch:

Mary: “Làm ơn cho tôi hỏi. Đây có phải lớp Toán không?

Giáo viên: Đúng rồi và tôi là giáo viên đây.”

Câu 24:

Doris has just taken Emily to the station.

Emily: “Thank you for giving me a ride to the station.”

Doris: ________

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch:

Emily: “Cảm ơn cậu vì đã đưa mình đến ga tàu.”

Doris: “Không có gì.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Enjoy + Ving: thích làm gì

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi muốn một người thích giao tiếp với mọi người và yêu thích thời trang.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Sửa lại: intelligent => intelligence

So sánh hơn: S1 + V1 + more + adj/adv + than + S2 + V2

Hướng dẫn dịch: Ở trong lớp của Joe thì cậu ấy thông minh hơn mọi cậu trai khác.

Câu 3

What is the main idea of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

IV. WRITING (1.0 point)

My sister asked me, “When will you be back from your trip?”

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay