Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that completes each of the following sentences.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that completes each of the following sentences.
My mother had to cancel her plans for the weekend because she___________the flu.
A. ran out of
B. cut down on
C. got on with
D. came down with
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
run out of: cạn kiệt
cut down on: giảm bớt
get on with: hoà hợp với
come down with: ngã bệnh, đổ bệnh
Hướng dẫn dịch: Mẹ của tôi đã phải huỷ kế hoạch của bà vào cuối tuần bởi vì bà ấy đã bị ốm.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
A travel_________ is a business that arranges accommodation, tickets and other services for people's holidays and journeys.

Đáp án đúng: A
Hướng dẫn dịch: Một công ty du lịch là một doanh nghiệp mà sắp xếp địa điểm, vé và những dịch vụ khác cho những kì nghỉ và chuyến đi của mọi người.
Câu 3:
I'm looking for a souvenir shop_______sells a variety of handicrafts.
A. whose

Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch: Tôi đang tìm kiếm một cửa hàng lưu niệm cái mà bán những sản phẩm thủ công.
Câu 4:
Alex and Mike are talking about Mike's entrance exam next week.
Alex: "I've heard that you're taking the high school entrance exam next week. Good luck with your exam!"
Mike: "_______”
A. Thank you. I'll try my best.
B. I'm sorry, it is.
C. It's difficult for me to answer.
D. You're so lucky.

Đáp án đúng: A
Hướng dẫn dịch:
Alex: “Tôi đã nghe rằng bạn sẽ tham gia thi tuyển sinh THPT vào tuần tới. Chúc may mắn với bài thi!”
Mike: “Cảm ơn nha. Mình sẽ cố gắng hết mình.”
Câu 5:
The IT expert recommended that we_________in good antivirus software to protect our computers.
A. investing
B. invested
C. to invest

Đáp án đúng: D
Hướng dẫn dịch: Chuyên gia IT(công nghệ thông tin) gợi ý rằng chúng ta nên đầu tư vào phần mềm diệt vi rút tốt để bảo vệ máy tính của chúng ta.
Câu 6:
Traditional festivals in Vietnam create________experiences that help connect generations.
A. memory

Đáp án đúng: B
Trước danh từ “experiences”(trải nghiệm) cần một tính từ
Memorable (a) đáng nhớ
Hướng dẫn dịch: Những lễ hội truyền thống ở Việt Nam tạo ra trải nghiệm đáng nhớ giúp kết nối các thế hệ.
Câu 7:
Trang is at the school library.
Trang: "May I borrow a book about natural wonders of the world?"
Librarian: "__________”
A. Yes, I like reading about cultures, too.

Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch:
Trang: “Liệu em có thể mượn một cuốn sách về kì quan thiên nhiên của thế giới không?”
Người thủ thư: “Được chứ. Cô sẽ tìm nó cho em.”
Câu 8:
Jason is a civil engineer. It is a_________job as it needs a lot of time, efforts, and skills.
A. basic
B. regular
C. repetitive
D. demanding

Đáp án đúng: D
basic (a) đơn giản, cơ bản
regular (a) thông thường
repetitive (a) lặp đi lặp lại
demanding (a) cần nhiều thời gian, sự chú ý và năng lượng
Hướng dẫn dịch: Jason là một kỹ sư xây dựng. Nó là một công việc đòi hỏi nhiều vì nó cần nhiều thời gian, nỗ lực và kỹ năng.
Câu 9:
I study in the library as there are too many___________at home.
A. distracting
B. distract
C.distractions
D. distractedly

Đáp án đúng: C
Sau some/any/many/much + N
Distraction (n) sự xao nhãng
Hướng dẫn dịch: Tôi học ở thư viện bởi vì có quá nhiều sự xao nhãng ở nhà.
Câu 10:
Can you help me translate this sentence_______English?
A. by
B. into
C. over
D. with

Đáp án đúng: B
Translate into: dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác
Hướng dẫn dịch: Bạn có thể giúp tôi dịch câu này sang tiếng Anh được không?
Câu 11:
The atmosphere was very peaceful in Sa Pa,_________I had a relaxing time there.
A. since
B. but
C. so
D. or

Đáp án đúng: C
- since: kể từ khi, bởi vì
- but: nhưng
- so: vậy nên
- or: hoặc
Hướng dẫn dịch: Bầu không khí thì rất yên bình ở Sa Pa, nên tôi đã có một khoảng thời gian thư giãn ở đó.
Câu 12:
What ___________the students___________ when the teacher came in?
A. did - do
B. are - doing
C. do - do
D. were – doing

Đáp án đúng: D
Cấu trúc: When + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn) để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào
Hướng dẫn dịch: Học sinh đang làm gì khi giáo viên bước vào?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Vietnamese families in the past were usually extended families.
B. The Internet helps shopping and learning become more convenient today.
C. People commonly lived in luxurious houses in the past.
D. Vietnamese traditions are still valued today.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Thông tin đáp án A: Family were usually large, and multiple generations lived under the same roof (Những gia đình thì thường lớn, và đa thế hệ sống dưới cùng một mái nhà.)
Thông tin đáp án B: The Internet allows access to a vast amount of information, so learning and shopping become easier than ever. (Internet cho phép truy cập vào một lượng lớn thông tin, vậy nên việc học hành và mua sắm trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.)
Thông tin đáp án D: Thông tin: Despite these changes, many Vietnamese traditions remain. Family values are still important, and people continue to celebrate festivals such as Tet and Mid-Autumn festival. (Mặc dù có những thay đổi này, nhiều truyền thống của người Việt vẫn còn được duy trì. Giá trị của gia đình vẫn còn quan trọng, và mọi người vẫn còn kỷ niệm lễ hội như là Tết và Tết Trung Thu.)
Câu 2
A. the accident
B. at
C. were
D. happened
Lời giải
Đáp án đúng: C
Sửa lại: were => was
Khi hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc “not only…but also” thì động từ chia theo chủ ngữ thứ 2
Hướng dẫn dịch: Không chỉ ông Lâm mà vợ ông ấy đã có mặt ở hiện trường nơi mà vụ tai nạn xảy ra sáng nay.
Câu 3
A. Unless you don't keep calm, you won't find the best solution to this problem.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. turn
B. get
C. make
D. form
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. It was too disappointing holiday that they decided to ask for their money back.
B. It was so a disappointing holiday that they decided to ask for their money back.
C. It was such disappointing holiday that they decided to ask for their money back.
D. It I was such a disappointing holiday that they decided to ask for their money back.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.