Câu hỏi:
22/06/2025 77I am looking for a book _______ tells about traditional festival of Asian people.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
“Which” trong mệnh đề quan hệ thay thế cho đồ vật “a book” đứng trước.
Dịch nghĩa: Tớ đang tìm một cuốn sách cuốn mà kể về lễ hội truyền thống của người Châu Á.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The city council is working on a new plan to improve the local _______ system.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cụm từ “transport system”: hệ thống giao thông.
Dịch nghĩa: Hội đồng thành phố đang xây dựng một kế hoạch mới nhằm cải thiện hệ thống giao thông địa phương.
Câu 3:
A fire-fighter was injured severely while he ________ to put out a fire.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Hành động đang xảy ra (was/ were + V-ing) thì hành động khác xen vào trong quá khứ (V-ed).
Dịch nghĩa: Một lính cứu hỏa đã bị thương nặng khi đang tham gia dập lửa.
Câu 4:
He decided ________ an English course before going to work in America.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: decide to + V-inf: quyết định làm gì.
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định học một khóa tiếng Anh trước khi đi làm việc ở Mỹ.
Câu 5:
It was raining heavily, ______ the concert hall was full of people.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Hai mệnh đề trong câu mang nghĩa tương phản but: nhưng.
Dịch nghĩa: Trời mưa rất to, nhưng hội trường hòa nhạc vẫn đông nghịt người.
Câu 6:
Every time Parkas sees a movie made in India, he ______ homesick.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu “every time” dùng trong thì hiện tại đơn (Vs/es).
Dịch nghĩa: Mỗi lần Parkas xem một bộ phim được sản xuất ở Ấn Độ, anh ấy lại cảm thấy nhớ nhà.
Câu 7:
Your brother passed his driving test last week, ________?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Câu hỏi láy đuôi với V thường ở thì quá khứ đơn: Mệnh đề khẳng định, didn’t + S?
Dịch nghĩa: Anh trai của bạn đã vượt qua kỳ thi lái xe vào tuần trước, phải không?
Câu 8:
I'm interested in _______ to my grandfather. He always tells me great stories.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: be + interested in + V-ing: cảm thấy hào hứng/ yêu thích làm gì.
Dịch nghĩa: Tớ thích nói chuyện với ông tớ. Ông luôn kể cho tớ nghe những câu chuyện tuyệt vời.
Câu 9:
Vietnamese Independence Day, which is celebrated annually ________ September 2nd, holds great significance for all Vietnamese people.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Trong câu có ngày + tháng (tháng + ngày) thì dùng giới từ “on”.
Dịch nghĩa: Ngày Quốc Khanh Việt Nam, được tổ chức hàng năm vào ngày 2 tháng 9, có ý nghĩa to lớn đối với toàn thể người dân Việt Nam.
Câu 10:
I _________ my best friend again since I went abroad five years ago.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu “since + mốc thời gian” dùng thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Vpp.
Dịch nghĩa: Tôi chưa gặp lại người bạn thân nhất của mình kể từ khi tôi đi nước ngoài cách đây 5 năm.
Câu 11:
The computer I bought last week was a bit _________ than I expected, but it was very nice.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S1 + V + more + Adj/ Adv + than + S2.
Dịch nghĩa: Chiếc máy tính tôi mua tuần trước đắt hơn một chút so với dự kiến của tôi, nhưng nó rất tốt.
Câu 12:
She said she _________ her grandparents the following week
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Trong câu trực tiếp sang gián tiếp, lùi thì của động từ về một thì: will (tương lai đơn) would (quá khứ đơn).
Dịch nghĩa: Cô ấy nói cô ấy sẽ gặp ông bà của cô ấy vào tuần tới.
Câu 13:
I wish I _________ an electric bike. I'm tired of riding to school every day.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Câu ước loại 1 (không có thật ở hiện tại): S + wish (that) + S + V2/ed / (“be” có thể thay thế bằng “were”).
Dịch nghĩa: Tớ ước mình có một chiếc xe đạp điện. Tớ chán phải đạp xe đến trường mỗi ngày rồi.
Câu 14:
If we _________ global warming, more natural disasters will occur.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Câu điều kiện loại 1 (có khả năng xảy ra trong tương lai): S + Vs/ es + O, S + will/ can + V-inf.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu, nhiều thảm họa thiên nhiên sẽ xảy ra.
Câu 15:
Canada, the USA, and Russia are big countries, but Russia is _________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
So sánh từ ba vật trở lên dùng so sánh nhất: S + be + the + adj-est.
Dịch nghĩa: Canada, Hoa Kỳ và Nga là những nước lớn, nhưng Nga là nước lớn nhất.
Câu 16:
David and Tony are talking on the way home after school.
- David: “Why don't we go swimming?”
- Tony: “_________. It's too hot here.”
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
That's a good idea: đó là một ý kiến hay ho.
Dịch nghĩa: David và Tony đang nói chuyện trên đường về nhà sau giờ học.
- David: “Sao chúng ta không đi bơi nhỉ?”
- Tony: “Ý kiến hay đấy. Ở đây nóng quá.”
Câu 17:
The city looks like a _________ jungle with ugly buildings and almost no parks.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Dựa vào nghĩa của câu nói về thành phố chỉ có các tòa nhà cao tầng concrete: bê tông.
Dịch nghĩa: Thành phố trông giống như một khu rừng bê tông với những tòa nhà xấu xí và hầu như không có công viên.
Câu 18:
The local authority tried to _________ private car use but they didn't succeed.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Dựa vào nghĩa của câu nói về việc giảm thiểu xe cá nhân cut down on: cắt giảm.
Dịch nghĩa: Chính quyền địa phương đã cố gắng cắt giảm việc sử dụng xe ô tô cá nhân nhưng không thành công.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
“Beauty” là danh từ không đếm được không dùng a/ an. Và “beauty” ở đây đang nói đến vẻ đẹp riêng của các kỳ quan dùng mạo từ “the”.
Dịch nghĩa: Thế giới có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên tuyệt vời, mỗi kỳ quan đều có vẻ đẹp và sự độc đáo riêng.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Thông tin: Dựa vào các thông tin được nhắc đến xuyên suốt trong bài đọc, ví dụ:
- The high cost of living is the first disadvantage.
- House prices are high in the city, …
Dịch nghĩa:
- Chi phí sinh hoạt cao là nhược điểm đầu tiên.
- Giá nhà ở thành phố cao, …
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - Khánh Hòa
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Nghệ An có đáp án
Đề thi minh hoạ vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 TP Hồ Chí Minh có đáp án
Đề thi minh hoạ vào lớp 10 môn Anh - Hải Phòng năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh Lần 1 năm 2025- PGD& ĐT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - THCS Thái Thịnh (Hà Nội)
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Quảng Nam có đáp án