Câu hỏi:
22/06/2025 98For questions 23 – 50, mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following sentences.
You should have a dictionary to ___ the words that you don’t know their meanings.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Look for: tìm kiếm
Look into: điều tra
Look up: tra cứu
Look after: chăm sóc
Hướng dẫn dịch: Bạn nên có một cuốn từ điển để tra cứu những từ mà bạn không biết nghĩa của chúng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
If you don’t start studying harder, you ___ repeat the course next year.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V
Hướng dẫn dịch: Nếu bạn không bắt đầu học chăm chỉ hơn, bạn sẽ phải học lại khóa học vào năm sau.
Câu 3:
Our listening skill is not good, so I suggest ___ it by listening to podcast or music.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Suggest + Ving: đề nghị làm gì
Hướng dẫn dịch: Kỹ năng nghe của chúng tôi không tốt, vì vậy tôi đề xuất cải thiện bằng cách nghe podcast hoặc nhạc.
Câu 4:
It’s important to ___ in touch with your family, no matter where you are.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Keep in touch: giữ liên lạc
Hướng dẫn dịch: Điều quan trọng là phải giữ liên lạc với gia đình, bất kể bạn ở đâu.
Câu 5:
The Internet brings us many benefits in life, but it has some ___.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Income (n) thu nhập
Advandtage (n) lợi ích
Drawback (n) nhược điểm
Profit (n) lợi nhuận
Hướng dẫn dịch: Internet mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích trong cuộc sống, nhưng nó cũng có một số nhược điểm.
Câu 6:
Rapid changes in society and lifestyle have made the ___ in many families wider.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C. generation gap (n) khoảng cách thế hệ
Hướng dẫn dịch: Những thay đổi nhanh chóng trong xã hội và lối sống đã khiến khoảng cách thế hệ trong nhiều gia đình trở nên rộng hơn.
Câu 7:
Jack asked me where ___ my holiday the following summer.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Câu tường thuật dạng câu hỏi có từ để hỏi: S + asked + O + wanted to know/wondered + Wh-words/how + S + V
Hướng dẫn dịch: Jack hỏi tôi sẽ đi nghỉ ở đâu vào mùa hè năm sau.
Câu 8:
My sister and I are trying to ___ sweet food and soft drinks to stay healthy.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Carry out: tiến hành
Come down with: ốm, ngã bệnh
Hand down: truyền lại
Cut down on: cắt giảm
Hướng dẫn dịch: Chị gái tôi và tôi đang cố gắng cắt giảm đồ ăn ngọt và nước ngọt để giữ gìn sức khỏe.
Câu 9:
John always makes everyone laugh because he has a great sense of ___.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Sense of humor: khiếu hài hước
Hướng dẫn dịch: John luôn khiến mọi người cười vì anh ấy có khiếu hài hước tuyệt vời.
Câu 10:
The bus number 32 stops here to ___ passengers to the National Museum.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Get off: rời đi
Pick up: đón khách
Get on: lên xe, có mối quan hệ tốt đẹp với
Take off: cất cánh, cởi bỏ
Hướng dẫn dịch: Xe buýt số 32 dừng ở đây để đón hành khách đến Bảo tàng Quốc gia.
Câu 11:
___ there is much pollution in this city, it is an ideal place to live.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
In spite of/Despite of + cụm N/ Ving, S + V: mặc dù
Although + S + V, S + V: mặc dù
Hướng dẫn dịch: Mặc dù thành phố này ô nhiễm rất nhiều, nhưng đây vẫn là nơi lý tưởng để sinh sống
Câu 12:
People in that village don’t know how ___ the natural beauty of their region.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
How/when/where/what/who/whether + to V
Hướng dẫn dịch: Người dân ở ngôi làng đó không biết cách bảo tồn vẻ đẹp tự nhiên của khu vực mình sinh sống.
Câu 13:
The city council announced a ___ to residents about the upcoming drought.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Celebration (n) kỉ niệm
Complaint (n) phàn nàn
Schedule (n) lịch trình
Warning (n) cảnh báo
Hướng dẫn dịch: Hội đồng thành phố đã ban hành cảnh báo tới người dân về tình trạng hạn hán sắp tới.
Câu 14:
Could you recommend me a local tour guide ___ has good knowledge about the attractions in Dalat?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch: Bạn có thể giới thiệu cho tôi một hướng dẫn viên du lịch địa phương am hiểu về các điểm tham quan ở Đà Lạt không?
Câu 15:
I must congratulate you ___ your very impressive show.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Congratulate sb on sth: chúc mừng ai về cái gì
Hướng dẫn dịch: Tôi phải chúc mừng bạn về buổi biểu diễn vô cùng ấn tượng của bạn.
Câu 16:
My father hates living in the city centre because there is always ___ traffic at rush hour.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch: Bố tôi ghét sống ở trung tâm thành phố vì luôn có tình trạng kẹt xe vào giờ cao điểm.
Câu 17:
The longer the talk about the matter is, ___ .
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
So sánh đồng tiến (càng…thì càng): The + (so sánh hơn) adj/adv + S + V, the + (so sánh hơn) adj/adv + S + V
Hướng dẫn dịch: Càng nói về vấn đề này lâu, tình hình càng có vẻ tệ hơn.
Câu 18:
___ Sun, which is one of millions of stars in the universe, provides us with heat and light.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
The đứng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất
Hướng dẫn dịch: Mặt trời, một trong hàng triệu ngôi sao trong vũ trụ, cung cấp cho chúng ta nhiệt lượng và ánh sáng.
Câu 19:
When I came in, the television was on, but nobody ___ it.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
When + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn)
Hướng dẫn dịch: Khi tôi bước vào, tivi đang bật, nhưng không ai xem.
Câu 20:
The stadium has ___ that the music can be heard clearly from every corner.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cấu trúc such…that: S + V + such + a/an + adj + N + that + S + V: quá… đến nỗi mà
Hướng dẫn dịch: Sân vận động có hệ thống âm thanh mạnh đến mức có thể nghe rõ tiếng nhạc từ mọi góc.
Câu 21:
My father has promised ___ us on a three-day trip to some historical places in Hue.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Promise + to V: hứa sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch: Bố tôi đã hứa sẽ đưa chúng tôi đi du lịch ba ngày đến một số địa điểm lịch sử ở Huế.
Câu 22:
Ha Noi, ___ is the capital of Viet Nam, is famous for its culture and traditions.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn dịch: Hà Nội, thủ đô của Việt Nam, nổi tiếng với nền văn hóa và truyền thống của mình.
Câu 23:
Before you ask someone for help, wait until he or she is in a good ___.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
In a good mood: có tâm trạng tốt
Hướng dẫn dịch: Trước khi nhờ ai đó giúp đỡ, hãy đợi cho đến khi người đó có tâm trạng tốt.
Câu 24:
We have prepared for the test carefully, so now we feel ___.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Friendly (a) thân thiện
Confident (a) tự tin
Nervous (a) lo lắng
Confused (a) bối rối
Hướng dẫn dịch: Chúng tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho bài kiểm tra, vì vậy bây giờ chúng tôi cảm thấy tự tin.
Câu 25:
David finished ___ his homework and then he went to the party with George and Bill.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch: David đã làm xong bài tập về nhà và sau đó anh ấy đã đến dự tiệc với George và Bill.
Câu 26:
I met a man ___ first language is Arabic at the conference in Paris yesterday.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn dịch: Tôi đã gặp một người đàn ông có ngôn ngữ đầu tiên là tiếng Ả Rập tại hội nghị ở Paris ngày hôm qua.
Câu 27:
He put on a large hat and glasses as a disguise and hoped no one would ___ him.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
See: nhìn thấy
Watch: xem
Realize: nhân ra
Recognize: công nhận
Hướng dẫn dịch: Anh ấy đội một chiếc mũ lớn và đeo kính để ngụy trang và hy vọng không ai nhận ra anh ấy.
Câu 28:
I wish I ___ an electric bike. I’m tired of catching the bus to the school every day.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Câu ước ở quá khứ: S + wish(es) + S + Ved/2
Hướng dẫn dịch: Tôi ước là tôi có một chiếc xe điện. Tôi quá mệt mỏi với việc bắt xe buýt đến trường mỗi ngày.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Sửa lại: hottest => hotter
Cấu trúc so sánh đồng tiến (càng…thì càng); The + (so sánh hơn) adj/adv + S + V, the + (so sánh hơn) adj/adv + S + V
Hướng dẫn dịch: Tôi thích đồ ăn cay ở thành phố này. Đồ ăn càng cay, tôi càng thích.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Spend (time) on sth: dành thời gian cho cái gì
Hướng dẫn dịch: Một nghiên cứu cho thấy những người dành thời gian cho các hoạt động vui vẻ ít có cảm giác tiêu cực và cảm thấy ít căng thẳng hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - Khánh Hòa
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Nghệ An có đáp án
Đề thi minh hoạ vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 TP Hồ Chí Minh có đáp án
Đề thi minh hoạ vào lớp 10 môn Anh - Hải Phòng năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh Lần 1 năm 2025- PGD& ĐT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - THCS Thái Thịnh (Hà Nội)
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Quảng Nam có đáp án