Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
After discussing with her mother, Laura_________a decision to enroll in a cookery course.
A. did
B. gave
C. made
D. took
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
make a decision: đưa ra quyết định
Hướng dẫn dịch: Sau khi thảo luận với mẹ của cô ấy, Laura đưa ra quyết định sẽ tham gia một khóa học nấu ăn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Mike and Alice________in New York since they got married twenty years ago.
A. lived

Đáp án đúng: B
Cấu trúc: S + have/has + Ved/3 since + S + Ved/2
Hướng dẫn dịch: Mike và Alice đã sống ở New York kể từ khi họ cưới nhau hai mươi năm trước đây.
Câu 3:
My cousin and I ________ really well with each other.
A. look after
B. put off
C. get on
D. give up

Đáp án đúng: C
Look after: chăm sóc
Put off: trì hoãn
Get on (well) with: hòa hợp với …
Give up: từ bỏ
Hướng dẫn dịch: Anh họ tôi và tôi rất hợp nhau.
Câu 4:
The little girl really enjoys_______cartoons in her free time.
A. watched
B. watch
C. to watch
D. watching

Đáp án đúng: D
Enjoy + Ving: thích làm gì
Hướng dẫn dịch: Cô gái nhỏ thực sự thích xem phim hoạt hình trong thời gian rảnh của cô ấy.
Câu 5:
The sky is very_______today. I think it is going to rain soon.
A. cloudy
B. sunny
C. bright
D. clear

Đáp án đúng: A
- cloudy (a) nhiều mây
- sunny (a) nhiều nắng
- bright (a) sáng
- clear (a) trong
Hướng dẫn dịch: Bầu trời hôm nay rất nhiều mây. Tôi nghĩ sẽ mưa sớm thôi.
Câu 6:
Your brother doesn't often go online, ________?

Đáp án đúng: A
Trong câu hỏi đuôi, vế trước là phủ định thì vế sau là khẳng định.
Hướng dẫn dịch: Anh trai của cậu không thường lên mạng, phải không?
Câu 7:
I get a lot of ______ from reading adventure stories.
A. excite
B. excitement
C. exciting
D. excited

Đáp án đúng: B
Sau giới từ + N
Hướng dẫn dịch: Tôi rất thích thú khi đọc truyện phiêu lưu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn dịch: Loại hình giáo dục này ngày nay đã trở nên phổ biến ở nhiều trường học, giúp học sinh suy nghĩ theo những cách thức sáng tạo và giải quyết vấn đề thực sự.
Câu 2
A. Problems faced by science teachers
B. Learning English through reading books
C. Teaching science and math in English
D. Why English is difficult for students
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu 3
A. If the restaurant weren't very crowded, I can't find a seat there.
B. If the restaurant isn't very crowded, I can find a seat there.
C. If the restaurant were very crowded, I could find a seat there.
D. If the restaurant weren't very crowded, I could find a seat there.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. You should turn off your phone before the exam starts.
B. You are required to use your phone for the exam.
C.You must not use your phone while taking the exam.
D. You can use your phone after the exam ends.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. are encouraged
B. encourage
C. have encouraged
D. encouraged
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.