Câu hỏi:

22/06/2025 533 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 13 to 30.

Artificial Intelligence (AI) is a wonderful_______of modern life.

A. invent

B. inventively

C. inventive

D. invention

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Sau tính từ wonderful ta cần một danh từ

Invention (n) phát minh

Hướng dẫn dịch: Trí tuệ nhân tạo là một phát minh tuyệt vời của cuộc sống hiện đại.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The_________in our street usually comes at 6 p.m. to take the rubbish away.

A. firefighter

B. police officer

C. garbage collector

D. delivery person

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

- firefighter (n) lính cứu hoả

- police officer (n) cảnh sát

- garbage collector (n) người thu rác

- delivery person (n) người giao hàng

Hướng dẫn dịch: Người thu rác của phố tôi thường đến lúc 6 giờ tối để đem rác đi.

Câu 3:

Sam Son beach always gets overcrowded in_________seasons.

A. low

B. peak

C. dry

D. wet

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch: Biển Sầm Sơn luôn đông đúc vào mùa cao điểm.

Câu 4:

We are eager to talk about the preservation of________resources.

A. natural

B. naturalize

C. naturally

D. nature

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

trước danh từ là tính từ

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi háo hức muốn nói về sự bảo tồn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 5:

Many rare animal species are now on the________of extinction.

A. margin

B. danger

C. verge

D. border

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

on the verge of: đứng trên bờ vực của…

Hướng dẫn dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang đứng trên bờ vực tuyệt chủng.

Câu 6:

She had planned her trip to Thung Nham Bird Park very_________so that she could have a great experience.

A. thoroughly

B. sustainably

C. amazingly

D. beautifully

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

thoroughly (adv) kỹ càng

sustainably (adv) bền vững

amazingly (adv) thú vị

beautifully (adv) đẹp đẽ

Hướng dẫn dịch: Cô ấy đã lên kế hoạch cho chuyến đi đến Vườn chim Thung Nham rất kỹ càng để mà cô ấy có thể có một trải nghiệm tuyệt vời.

Câu 7:

To better your English pronunciation, you should listen to native speakers regularly and try to________them.

A. guess

B. understand

C. imitate

D. translate

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

- guess (v) đoán

- understand (v) hiểu

- imitate (v) bắt chước

- translate (v) dịch

Hướng dẫn dịch: Để cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh của bạn, bạn nên nghe người bản xứ nói chuyện thường xuyên và cố gắng bắt chước họ.

Câu 8:

Parents should help teenagers_______their own decisions on their future career choices.

A. hold

B. pay

C. make

D. take

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

made decision: đưa ra quyết định

Hướng dẫn dịch: Phụ huynh nên giúp thanh thiếu niên tự đưa ra quyết định của chúng về lựa chọn con đường nghề nghiệp tương lai.

Câu 9:

I accidentally_________an old friend of mine when I was crossing a street downtown yesterday.

A. caught sight of

B. gave priority to

C. made effort to

D. lost touch with

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

- catch sight of: bắp gặp, nhìn thoáng qua

- give priority to: ưu tiên

- made effort to: nỗ lực

- lost touch with: mất liên lạc với

Hướng dẫn dịch: Tôi vô tình nhìn thấy một người bạn cũ khi tôi băng qua đường ở trung tâm thành phố ngày hôm qua.

Câu 10:

You should________ your shoes before you come into the house to show your politeness to the host.

A. give up

B. take off

C. look for

D. turn down

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

- give up: từ bỏ

- take off: cởi bỏ

- look for: tìm kiếm

- turn down: từ chối

Hướng dẫn dịch: Bạn nên cởi giày khi vào nhà để thế hiện sự lịch sự của bạn với gia chủ.

Câu 11:

She______ in Hoa Lu City since her family moved here in April, 2025.

A. lives

B. has lived

C. was living

D. lived

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

S + have/has + Ved/3 since S + Ved/2

Hướng dẫn dịch: Cô ấy đã sống ở thành phố Hoa Lư kể từ khi gia đình cô ấy chuyển đến đây vào tháng 4.2025.

Câu 12:

Millions of Vietnamese people enjoyed_______the parade for the 50th anniversary of the liberation of the South and national reunification (April 30th, 1975-April 30th, 2025).

A. watch

B. to watch

C. watching

D. to watching

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

enjoy + Ving: thích làm gì

Hướng dẫn dịch: Hàng triệu người Việt Nam thích xem diễu hành kỉ niệm 50 năm giải phóng miền Nam và thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025)

Câu 13:

If you want to pass the high school entrance exam, you______study harder.

A. should

B. would

C. might

D. could

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(es/s), S + will/can/may/should + V

Hướng dẫn dịch: Nếu bạn muốn đỗ bài kiểm tra đầu vào, bạn phải nỗ lực hết mình.

Câu 14:

The symptoms of Covid-19's Omicron XEC variant were_______than we had thought at first.

A. more serious

B. serious

C. more seriously

D. most serious

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: Triệu chứng của biến chủng Covid - 19 Omicron XEC thì trầm trọng hơn những gì chúng ta tưởng tượng ban đầu.

Câu 15:

We wish we______a discussion with the local authorities about the project to transform Hoa Lu City into a millennium heritage city.

A. will have

B. have

C. had

D. has

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Câu mong ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/2

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi ước là chúng tôi có một cuộc thảo luận với chính quyền địa phương về dự án chuyển đổi thành phố Hoa Lưu trở thành một thành phố di sản thiên niên kỷ.

Câu 16:

He said that he______ to take part in "Go Green" Campaign to clean up the Day river.

A. wanted
B. wants
C. want
D. wanting

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Trong câu tường thuật, ta phải đổi ngôi, lùi thì, đổi trạng ngữ chỉ thời gian

Hướng dẫn dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn tham gia chiến dịch “Làm Xanh” để dọn dẹp sông Đáy.

Câu 17:

There were______ people expecting to attend Trang An Festival 2025.

Có ____ mọi người mong đợi tham dự một lễ hội năm 2025.
 

A. much

B. many

C. any

D. little

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch: Có nhiều người trông đợi được tham gia Lễ Hội Tràng An năm 2025.

Câu 18:

My sister will join a food tour in Ninh Binh next month _______ she loves different local dishes there.

A. because

B. because of

C. although

D. in spite of

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

because: bởi vì (+ mệnh đề (S + V)

because of: bởi vì ( + N/Ving)

Hướng dẫn dịch: Chị gái của tôi sẽ tham gia một chuyến du lịch ẩm thực ở Ninh Bình vào tháng tới bởi vì chị ấy yêu thích những món ăn địa phương khác nhau ở đó.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Some unique features of Ninh Binh

B. Ways to develop Ninh Binh's Tourism

C. Ninh Binh - A place of cultural diversity

D. Ninh Binh - A land of Beauty Spots

Lời giải

Đáp án đúng: D

Câu 2

A. critical

B. accessible

C. trivial

D. beneficial

Lời giải

Đáp án đúng: A

Crucial (a) = Critical (a) cần thiết, rất quan trọng

Hướng dẫn dịch: Việc giải quyết những rào cản này là rất quan trọng để cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần của thanh thiếu niên.

Câu 3

A. The woman whose red dress is wearing is my Music teacher.

B. The woman who she is wearing a red dress is my Music teacher. The woman who is wearing a red dress is my Music teacher.

C. The woman which is wearing a red dress is my Music teacher.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. If you are not cheated, you will watch out for cybercrime when using the Internet.

B. If you don't watch out for cybercrime when using the Internet, you will not be cheated.
C. If you will be cheated, you watch out for cybercrime when using the Internet.
D. If you don't watch out for cybercrime when using the Internet, you will be cheated.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Students must leave their mobile phones at home.

B. Students must switch off their mobile phones before getting into campus.

C. Students must turn off their mobile phones after getting into campus.

D. Students must not show their mobile phones to their friends.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP