Choose the word or phrase that best fits the gap in each of the following sentences. Write A, B, C or D on your answer sheet.
Choose the word or phrase that best fits the gap in each of the following sentences. Write A, B, C or D on your answer sheet.
She gave me _______ orange yesterday.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn dịch: Cô ấy cho tôi một quả cam ngày hôm qua.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
She has a meeting _______ Monday, but I’m not sure.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
On + ngày trong tuần
Hướng dẫn dịch: Cô ấy có một cuộc họp vào thứ Hai, nhưng tôi không chắc.
Câu 3:
The new film is about a poor little girl _______ can speak several languages.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn dịch: Phim mới thì nói về một cô gái nhỏ nghèo người có thể nói được nhiều thứ tiếng.
Câu 4:
Mai drives _______ than her brother.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Câu so sánh hơn với tính từ, trạng từ dài: S1 + V1 + more + adj/adv + than + S2 + V2
Hướng dẫn dịch: Mai lái xe cẩn thận hơn anh trai của cô ấy.
Câu 5:
Mr Brown, a foreign tourist, is talking to the tour guide.
Mr Brown: “Thank you for showing us around the Temple of Literature.”
The tour guide: “_______”
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn dịch:
Ông Brown: “Cảm ơn bạn vì đã chỉ cho chúng tôi tham quan xung quanh Đền Văn Học.
Hướng dẫn viên: “Không có gì.”
Câu 6:
My grandmother doesn’t know _______ to use the washing machine.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn dịch: Bà của tôi không biết làm thế nào để sử dụng máy giặt.
Câu 7:
We missed the bus this morning _______ we got up late.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Despite: mặc dù
Although: mặc dù
Because: bởi vì (+ S + V)
Because of: bởi vì ( + N/Ving)
Hướng dẫn dịch: Chúng tôi lỡ chuyến xe buýt sáng nay vì chúng tôi dậy muộn.
Câu 8:
My uncle _______ his living by selling bread on the streets.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Earn living: kiếm tiền
Hướng dẫn dịch: Chú của tôi kiếm tiền bằng cách bán bánh mì trên phố.
Câu 9:
The government is _______ a plan to solve the traffic problem in big cities.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Carry out: tiến hành
Look up: tra cứu
Look after: chăm sóc
Turn off: tắt
Hướng dẫn dịch: Chính phủ thì đã tiến hành một kế hoạch để giải quyết vấn đề giao thông ở những thành phố lớn.
Câu 10:
Extended families with three or four _______ living under one roof still remain in this region.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
- custom (n) phong tục
- generation (n) thế hệ
- tradition (n) truyền thống
- relative (n) họ hàng
Hướng dẫn dịch: Gia đình đa thế hệ với ba hoặc bốn thế hệ cùng sống dưới một mái nhà vẫn còn được duy trì ở vùng này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: My sister wishes she had a laptop to study online.
Cấu trúc câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/2
Hướng dẫn dịch: Chị gái của tôi ước là cô ấy có một chiếc máy tính xách tay để học trực tuyến.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: jogs
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every
Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
Hướng dẫn dịch: Bố tôi chạy bộ trong công viên mỗi buổi sáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.