CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. xc = 0 mm; yc = 38 mm

B. xc = 0 mm; yc = 37 mm

C. xc = 0 mm; yc = 36 mm

D. xc = 15 mm; yc = 45 mm

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. 𝜃 = 𝜑/𝐿(𝑅𝑎𝑑/𝑚)

B. 𝜃 = 𝜑/𝐴(𝑅𝑎𝑑/𝑚2)

C. 𝜃 = 𝜑1𝜑2/𝐿(𝑅𝑎𝑑/𝑚)

D. 𝜃 = 𝜑1𝜑2/𝐴(𝑅𝑎𝑑/𝑚2)

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. 𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{{{I_x}t}}\) trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\) là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa

B. 𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{{{I_x}}}\)t trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa

C. 𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{t}\)Ix trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa

D. 𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{S_x^{F'}}}{{{Q_y}{I_x}t}}\)trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =52 𝑀𝑝𝑎 và thanh bền

B. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =60 𝑀𝑝𝑎 và thanh bền

C. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =104 𝑀𝑝𝑎 và thanh không bền

D. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =120 𝑀𝑝𝑎 và thanh không bền

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\)y \(\)

B. 𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\)y2

C. 𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\) (1 – y)

D. 𝜎 = \(\frac{{{I_x}}}{{{M_x}}}\)y

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 𝑚𝑎𝑥{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≤[𝜎]

B. 𝑚𝑖𝑛{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≤[𝜎]

C. 𝑚𝑎𝑥{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≥[𝜎]

D. 𝑚𝑖𝑛{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≥[𝜎]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP