100+ câu trắc nghiệm Sức bền vật liệu có đáp án - Phần 2
23 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. xc = 0 mm; yc = 38 mm
B. xc = 0 mm; yc = 37 mm
C. xc = 0 mm; yc = 36 mm
D. xc = 15 mm; yc = 45 mm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Bằng giá trị của ngoại lực và ngược chiều
B. Bằng giá trị của ngoại lực và cùng chiều
C. Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và ngược chiều
D. Nhỏ hơn giá trị của ngoại lực và cùng chiều
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Đầu máy khoan cầm tay
C. Những dầm cầu đường ô tô
D. Trục truyền lực, trục động cơ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Trùng chiều dương của mômen xoắn nội lực
B. Ngược chiều dương của mômen xoắn nội lực
C. Trùng chiều âm của mômen xoắn nội lực
D. Ngược chiều âm của mômen xoắn nội lực
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Tất cả đều đúng.
B. Nz ≤ [σ]A + 5%
C. Nz ≤ [σ]A – 5%
D. Nz ≤ [σ]A
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. 𝜃 = 𝜑/𝐿(𝑅𝑎𝑑/𝑚)
B. 𝜃 = 𝜑/𝐴(𝑅𝑎𝑑/𝑚2)
C. 𝜃 = 𝜑1𝜑2/𝐿(𝑅𝑎𝑑/𝑚)
D. 𝜃 = 𝜑1𝜑2/𝐴(𝑅𝑎𝑑/𝑚2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Xác định tải trọng cho phép
C. Xác định đường kính, kích thước yêu cầu
D. Kiểm tra bền, cứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vật liệu dẻo
B. Vật liệu dòn
C. Vật liệu thớ như gỗ, tre.
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1 kN.m, 1.5 kN.m, 2 kN.m
B. 1 kN.m, 2 kN.m, 1.5 kN.m
C. 1.5 kN.m, 2 kN.m, 1 kN.m
D. 1.5 kN.m, 1 kN.m, 2 kN.m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tất cả đều đúng
B. Khi nó làm thanh cong thêm, đối với thanh cong
C. Khi nó làm co phía trên của thanh thẳng nằm ngang
D. Khi nó làm căng thớ dưới của thanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tất cả đều đúng.
B. Hệ số kể đến sự vượt quá tải trọng vật liệu.
C. Hệ số kể đến sự làm việc tạm thời hay lâu dài.
D. Hệ số kể kến độ đồng chất của vật liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cả 3 đáp áp đều đúng
B. Thành phần lực tác dụng
C. Góc tác dụng của tải trọng
D. Phương tác dụng của tải trọng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cả hai phát biểu đều đúng
B. Uốn ngang phẳng được đề cập đến trong trường hợp uốn với sự hiện diện của lực cắt, nghĩa là mômen uốn không thay đổi dọc theo trục dầm
C. Uốn phẳng thuần túy dùng để chỉ sự uốn của các dầm với mômen uốn hằng số, nghĩa là lực cắt khác không
D. Cả hai phát biểu đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Song song, song song, vuông góc, vuông góc
B. Song song, vuông góc, song song, vuông góc
C. Song song, vuông góc, vuông góc, song song
D. Vuông góc, vuông góc, song song, song song
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\)y \(\)
B. 𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\)y2
C. 𝜎 = \(\frac{{{M_x}}}{{{I_x}}}\) (1 – y)
D. 𝜎 = \(\frac{{{I_x}}}{{{M_x}}}\)y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
B. 𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{{{I_x}}}\)t trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
C. 𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{{Q_y}S_x^{F'}}}{t}\)Ix trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
D. 𝜏𝑧𝑦 = \(\frac{{S_x^{F'}}}{{{Q_y}{I_x}t}}\)trong đó, Qy là lực cắt, t là bề rộng mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất, \(S_x^{F'}\)là mômen tĩnh của diện tích bị cắt đối với trục trung hòa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 𝑚𝑎𝑥{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≤[𝜎]
B. 𝑚𝑖𝑛{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≤[𝜎]
C. 𝑚𝑎𝑥{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≥[𝜎]
D. 𝑚𝑖𝑛{𝜎𝑚𝑎𝑥, |𝜎𝑚𝑖𝑛|} ≥[𝜎]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =52 𝑀𝑝𝑎 và thanh bền
B. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =60 𝑀𝑝𝑎 và thanh bền
C. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =104 𝑀𝑝𝑎 và thanh không bền
D. 𝜎𝑚𝑎𝑥 =120 𝑀𝑝𝑎 và thanh không bền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. [𝑞]= 0.2 𝑘𝑁/𝑐𝑚
B. [𝑞]= 0.2 𝑘𝑁/𝑚
C. [𝑞]= 0.1 𝑘𝑁/𝑐𝑚
D. [𝑞]= 0.1 𝑘𝑁/𝑚
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 𝑋𝑐 = 0, 𝑌𝑐 = 1.5𝑏, 𝐼𝑋𝑐 = 8.5𝑏4
B. 𝑋𝑐 = 0, 𝑌c = 1.5𝑏, 𝐼𝑋𝑐 = 2.5𝑏4
C. 𝑋c = 1.5𝑏, 𝑌𝑐 = 0, 𝐼𝑋𝑐 = 8.5𝑏4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tất cả đều đúng
B. Lực cắt bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương vuông góc trục thanh.
C. Mô men uốn bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, lấy đối với trọng tâm của tiết diện đang xét.
D. Lực dọc bằng tổng các ngoại lực trong đoạn thanh đang xét, chiếu lên phương trục thanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi làm căng lớp vật liệu y > 0
B. Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x < 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0
C. Mômen uốn 𝑀𝑦 âm khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 âm khi làm căng lớp vật liệu y > 0
D. Mômen uốn 𝑀𝑦 dương khi làm căng lớp vật liệu x > 0 và Mômen uốn 𝑀𝑥 dương khi làm căng lớp vật liệu y < 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không chịu uốn xiên và chỉ chịu uốn phẳng
B. Chỉ chịu uốn xiên
C. Chịu uốn xiên và uốn phẳng
D. Chỉ chịu uống phẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 𝜎𝑚𝑎𝑥 = 11,4. 106 𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −11,4. 106 𝑃𝑎
B. 𝜎𝑚𝑎𝑥 = 11,4. 106 𝑀𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −11,4. 106 𝑀𝑃𝑎
C. 𝜎𝑚𝑎𝑥 = 22,8. 106 𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −22,8. 106 𝑃𝑎
D. 𝜎𝑚𝑎𝑥 = 22,8. 106 𝑀𝑃𝑎 và 𝜎𝑚𝑖𝑛 = −22,8. 106 𝑀𝑃𝑎
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.