Theo Luật Kinh tế Quốc tế của WTO, hàng rào phi thuế quan được hiểu là gì ?
A. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại hàng hóa và dịch vụ nhằm bảo hộ trong nước.
B. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại mà không dựa trên cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
C. Là những biện pháp phi thuế quan mang tính cản trở đối với thương mại mặc dù thành viên WTO đó khằng định có cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
D. Là những biện pháp hành chính mang tính cản trở tạm thời đối với thương mại mà không dựa trên cơ sở pháp lý, khoa học hoặc bình đẳng
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ.
B. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại quyền sở hữu trí tuệ.
C. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về thương mại hàng hóa (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp nông nghiệp); và Biểu cam kết về thương mại liên quan đến đầu tư.
D. Gồm 5 tài liệu sau: Quyết định của Đại hội đồng về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Nghị định thư về việc gia nhập WTO của Việt Nam; Báo cáo của Ban Công tác về việc gia nhập của Việt Nam; Biểu cam kết về mở cửa thị trường (bao gồm cam kết về thuế nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan và trợ cấp xuất khẩu); và Biểu cam kết về thương mại dịch vụ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện hỗ trợ doanh nghiệp trong nước cũng như các quy định về những hành động mà nước thành viên WTO có thể sử dụng để đối phó lại tác động tiêu cực đến kim ngạch xuất khẩu.
B. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp trợ cấp cũng như các quy định về những hành động mà nước thành viên WTO có thể sử dụng để đối phó lại ảnh hưởng của các biện pháp trợ cấp đối với hàng nhập khẩu.
C. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các đối phó với hàng nhập khẩu từ các thành viên khác khi lượng hàng nhập khẩu đó tăng đột biến trong một thời gian ngắn.
D. Hiệp định TBT quy định các nguyên tắc và điều kiện mà nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp trợ cấp cũng như các quy định về thủ tục mà nước thành viên WTO có thể sử dụng để kiện lên WTO.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ chưa phù hợp với Hiệp định TRIPS của WTO.
B. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ phù hợp với Hiệp định TRIPS của WTO.
C. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ phù hợp một phần với Hiệp định TRIPS của WTO.
D. Pháp luật Việt Nam về Sở hữu trí tuệ phù hợp và đi xa hơn các quy định của Hiệp định TRIPS của WTO.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Gồm 2 phần: Phần chính quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước, cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp; Phụ lục cho phép các thành viên được quyền ban hành danh mục HS của quốc gia mình.
B. Gồm 2 phần: Phần chính quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước, cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp; Phụ lục liệt kê các loại hàng hóa mà quốc gia thành viên WCO được phép thương mại.
C. Gồm 2 phần: Phần chính quy định các loại hàng hóa thành viên WCO có quyền xuất khẩu hoặc nhập khẩu; Phụ lục quy định quy tắc tổng quát giải thích hệ thống hài hòa. Chú giải phần, chương, nhóm. Mã số nhóm, phân nhóm hàng hóa.
D. Gồm 2 phần: Phần chính quy định quyền hạn, trách nhiệm, quyền lợi nghĩa vụ của các bên tham gia Công ước, cách thức duy trì và cập nhập Công ước, cách thức giải quyết tranh chấp; Phụ lục quy định quy tắc tổng quát giải thích hệ thống hài hòa. Chú giải phần, chương, nhóm. Mã số nhóm, phân nhóm hàng hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định với thời hạn 04 năm; (ii) Có quyền phúc thẩm quyết định của Panels theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
B. (i) Là cơ quan thường trực gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định với thời hạn 04 năm và có thể tái chỉ định một lần; (ii) Có quyền phúc thẩm quyết định của Panels theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
C. (i) Là cơ quan chính trị đại diện chính phủ các nước thành viên WTO, gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định; (ii) Có quyền xét xử sơ thẩm các tranh chấp giữa các thành viên WTO.
D. (i) Là cơ quan thường trực gồm 07 thành viên, được Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB) chỉ định; (ii) Có quyền xét xử sơ thẩm các tranh chấp giữa các thành viên WTO và xét xử phúc thẩm theo yêu cầu của nguyên đơn và bị đơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu.
B. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ liên quan đến công nghệ cao; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
C. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ liên quan đến hàng không và vũ trụ; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
D. Cấu trúc gồm 2 cột được chia làm “Các ngành và phân ngành” và mã “CPC tương ứng”, với 12 chương gồm: Các dịch vụ kinh doanh; Dịch vụ bưu chính viễn thông; Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan; Dịch vụ phân phối; Dịch vụ giáo dục; Dịch vụ môi trường; Dịch vụ tài chính; Các dịch vụ xã hội và liên quan đến y tế; Các dịch vụ du lịch và dịch vụ liên quan đến lữ hành; Các dịch vụ giải trí, văn hóa, thể thao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các rào cản thương mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
B. Hiệp định SPS quy định các quy định về tiêu chuẩn hàng hóa trong thương mại quốc tế như bao bì, ký mã hiệu, thông số kỹ thuật v.v… nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
C. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các quốc gia trên thế giới phải tuân thủ khi xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
D. Hiệp định SPS quy định các nguyên tắc và điều kiện mà các nước thành viên WTO phải tuân thủ khi ban hành và áp dụng các biện pháp kiểm dịch động-thực vật có tác động đến thương mại quốc tế nhằm bảo vệ tính mạng, sức khoẻ của con người, vật nuôi, động thực vật thông qua việc bảo đảm an toàn thực phẩm và ngăn chặn sự xâm nhập của các dịch bệnh có nguồn gốc từ động thực vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.