Câu hỏi:
18/03/2020 1,181Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.
Polar bears are in danger of dying out. Unlike some other endangered animals, it's not hunters that are the problem, it's climate change. Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears live has reduced in size (25)_________ about 30 per cent. The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (26)_________ the sea ice to melt, endangering the polar bears' home. The polar bears' main sources of food are the different types of seals found in the Arctic. They catch them by waiting next to the air holes seals have made in the ice. (27)_________ the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water. This means that the bears really do rely on the ice to hunt.
Polar bears also need sea ice to travel. They can cover a huge territory and often swim from one part of the ice to another. They have been (28)_________ to swim up to 100 km, but when there is less ice, they may have to swim further and this can (29)_________ fatal to the bears. A number of bears have drown in the last few years and scientists believe that it is because they were not able to reach more ice before they became too tired and couldn't swim any further.
Điền vào ô trống 28
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
They have been (28) known to swim up to 100 km,…
Tạm dịch: Chúng được người ta biết đến là có thể bơi đến tận 100km,
Chọn A
Các phương án khác:
B. learnt (v): học
C. experienced (v): trải nghiệm
D. noticed (v): để ý thấy
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
pay + O + a visit = visit + O: đi thăm ai đó
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ đến thăm chúng tôi khi bạn lại đến thị trấn.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức kiểm tra: Giới từ và liên từ
having + N + V_ed/pp: việc không may xảy ra trong quá khứ (cụm từ)
Loại D vì “even though” + S + V
in spite of = despite + V_ing: mặc dù
on account of = because of +N/V_ing: bởi vì
in addition to = as well as + V/V_ing: thêm vào đó, ngoài …. ra thì …
Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn học tốt mặc dù trước đây việc học của anh ấy đã bị gián đoạn.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)