Câu hỏi:

13/07/2024 3,204

Ở một loài côn trùng, người ta đem lai Ptc khác nhau về tính trạng tương phản thu được F1 đều mắt đỏ, cánh dày. Tiếp tục thực hiện 2 phép lai sau:

- Phép lai 1: Cho con đực F1 lai phân tích thu được: 25% cái mắt đỏ, cánh dày : 25% cái mắt vàng mơ, cánh dày : 50% đực mắt vàng mơ, cánh mỏng.

- Phép lai 2: Cho con cái F1 lai phân tích thu được: 6 mắt vàng mơ, cánh dày : 9 mắt vàng mơ, cánh mỏng : 4 mắt đỏ, cánh dày : 1 mắt đỏ, cánh mỏng.

Biết không có đột biến xảy ra, độ dày mỏng cánh do 1 gen qui định, cá thể cái là XX và cá thể đực là XY. Có bao nhiêu kết quả sau đây đúng?

I. Kiểu gen của F1  .

II. Ở phép lai 2 đã xuất hiện hoán vị gen với tần số 40%.

III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, cánh dày 7,5%.

Ở phép lai 2 không xuất hiện con cái mắt vàng mơ, cánh mỏng

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

* Xét phép lai 1: có sự khác biệt về tính trạng ở 2 giới à có gen nằm trên NST giới tính

D: dày; d: mỏng

* Xét phép lai 2:

Mắt vàng mơ: mắt đỏ = 3: 1 à tương tác bổ sung kiểu 9: 7 mà mắt đỏ chỉ có ở con cái (phép lai 1) à 1 trog 2 gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X.

Quy ước: A_XBY, A_XBX-: đỏ

AaXbY, aaXBY, aaXbY, A_XbXb, aaXbXb, aaXBX- : vàng mơ

Dày/mỏng = 1: 1 à Dd x dd

à tính tích tỉ lệ ≠ đề bài à đã xảy ra hoán vị gen à vậy gen quy định độ dày mỏng nằm trên NST giới tính X liên kết giới gen B.

F1:  .

I. Kiểu gen của F1 . à đúng

II. Ở phép lai 2 đã xuất hiện hoán vị gen với tần số 40%. àlai phân tích thu được đỏ, mỏng = 5% = A_ XBdX-d à XBdXbd = 1/15 à XBd = 1/15 à tần số hoán vị gen = 2/15

III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, cánh dày là 7,5%. à sai,

IV. Ở phép lai 2 không xuất hiện con cái mắt vàng mơ, cánh mỏng. à sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Đỏ: A_B_

Hồng: A_bb; aaB_

Trắng: aabb

P: AAbb x aaBB

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

F2: 9 A_B_: 3A_bb: 3aaB_: 1aabb

I. F2 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. à đúng, AABB; AaBB; AABb; AaBb

II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 2/3. à các cây hồng: 2Aabb: 1AAbb: 2aaBb: 1aaBB à hồng dị hợp tử = 2/3

III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. à đúng,

F2: (1AABB: 2AaBB: 4AaBb: 2AABb) x aabb

G: 4AB; 2Ab; 2aB; 1ab                                                         ab

F3: 4 đỏ: 4 hồng: 1 trắng

IV. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 10/27. à sai

F2: (1AABB: 2AaBB: 4AaBb: 2AABb) x (1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb)

G: 4AB; 2Ab; 2aB; 1ab                                                              2Ab; 2aB; 2ab

à hoa trắng = 

Lời giải

Đáp án A

- Khi không có hoán vị gen, mỗi tế bào sinh tinh giảm phân chỉ cho 2 loại giao tử. 3 tế bào giảm phân cho 6 loại giao tử à 6 tế bào này phải có 3 kiểu phân li NST khác nhau.

- 2 tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân có 4 loại giao tử thì 4 loại đó có tỉ lệ là 1AB, 1ab, 1Ab, 1aB.

- 1 tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân có cặp Aa không phân li sẽ tạo ra 2 loại giao tử là 1AaB, 1b hoặc 1Aab, 1B.

Đối chiếu với các phương án của đề bài thì chỉ có phương án A đúng.

(Có 6 loại giao tử là 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB).

→ Đáp án A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể không dẫn tới:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay