Hội chứng tắc ruột:
A. Thoát vị là tắc ruột chức năng.
B. Liệt ruột là tắc ruột chức năng.
C. Đoạn trên chỗ tắc giảm co bóp.
D. Đoạn dưới chỗ tắc tăng co bóp.
Câu hỏi trong đề: 2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Giảm chuyển glucose huyết thành glycogen dự trữ.
B. Tăng dự trữ glycogen.
C. Giảm các sản phẩm chuyển hóa trung gian của glucid.
D. Tăng glucose huyết xa bữa ăn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Bài tiết insulin.
B. Bài tiết glucagon.
C. Cấu tạo và bài tiết mật.
D. Bài tiết trypsin.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Rối loạn chuyển hóa.
B. Ứ trệ tuần hoàn.
C. Ứ mật nguyên phát.
D. Ứ mật thứ phát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Giảm áp lực thủy tĩnh.
B. Tăng phân hủy hormon ADH.
C. Tăng phân hủy hormon aldosteron.
D. Giảm áp lực keo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Đường tĩnh mạch cửa.
B. Đường ống dẫn mật.
C. Đường bạch huyết.
D. Đường tiết niệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tắc mật.
B. Hemoglobin được chuyển thành bilirubin tự do quá nhiều.
C. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành bilirubin kết hợp.
D. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua màng tế bào nhu mô gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nôn dịch ruột khi tắc tá tràng.
B. Mất nước kèm nhiễm acid khi tắc môn vị.
C. Nhiễm độc sớm và nặng khi tắt ruột ở cao.
D. Dấu hiệu mất nước nổi bật khi tắc ruột ở thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.