Câu hỏi:

22/03/2020 486

Scuba diving is a sport in (25) ______ you swim underwater for extended (26) ________ using special equipment. The word Scuba is actually an acronym for self-contained underwater breathing apparatus.

Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (27) ______ include shipwrecks and caverns.

Scuba diving can also be a very relaxing sport and in many places it’s very beginner friendly. Many dive sites are (28) ______ (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive. You can learn to dive far more quickly than you learn snow sports, for example. It’s also suitable for people with a number of physical disabilities. (29)_____you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.

Điền vào ô 27

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

impression (n): ấn tượng

amusement (n): sự vui chơi; trò giải trí

recreation (n): sự giải lao, sự tiêu khiển

attraction (n): sự lôi cuốn, sự hấp dẫn, địa điểm thu hút

Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (27) attractions include shipwrecks and caverns.

Tạm dịch: Lặn bằng bình khí là một cách tuyệt vời để ngắm một số địa điểm rất đẹp: các địa điểm lặn san hô với cuộc sống biển đầy màu sắc của chúng là nổi tiếng nhất ngoài các điểm lặn khác bao gồm xác tàu đắm và hang động. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

We cut down many forests. The Earth becomes hot. 

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức: So sánh kép

Giải thích:

Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…:

The + more + danh từ + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S + V

Tạm dịch: Chúng ta chặt phá nhiều khu rừng. Trái đất trở nên nóng.

= A. Chúng ta càng chặt nhiều rừng, Trái đất càng nóng. 

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng

border (n): biên giới

margin (n): lề (giấy)

rim (n): cạp, vành

Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

“Do you mind if I use your phone?” “____________”. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

John certainly can’t be held responsible for the accident. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

“Hello, I’d like to speak to Mr. Green, please.”

“______ _____________________.” 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP