Câu hỏi:
22/03/2020 436Scuba diving is a sport in (25) ______ you swim underwater for extended (26) ________ using special equipment. The word Scuba is actually an acronym for self-contained underwater breathing apparatus.
Scuba diving is an excellent way to see some very beautiful sites: coral diving sites with their colorful sea life are the most famous but other scuba diving (27) ______ include shipwrecks and caverns.
Scuba diving can also be a very relaxing sport and in many places it’s very beginner friendly. Many dive sites are (28) ______ (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive. You can learn to dive far more quickly than you learn snow sports, for example. It’s also suitable for people with a number of physical disabilities. (29)_____you can use the breathing equipment and are able to successfully propel yourself underwater you may be able to dive.
Điền vào ô 28
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn tiếng anh !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (a): có sẵn
approaching (V-ing): tiếp cận
accessible (a): dễ tiếp cận
manageable (a): có thể quản lý
Many dive sites are (28) accessible (under the care of an instructor) after a short briefing and training dive.
Tạm dịch: Nhiều địa điểm lặn có thể tới được (dưới sự quan tâm của một người hướng dẫn) sau một cuộc đào tạo lặn ngắn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn càng…càng…:
The + more + danh từ + S + V, the + tính từ so sánh hơn + S + V
Tạm dịch: Chúng ta chặt phá nhiều khu rừng. Trái đất trở nên nóng.
= A. Chúng ta càng chặt nhiều rừng, Trái đất càng nóng.
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “to be on the verge of extiction”: trên bờ vực tuyệt chủng
border (n): biên giới
margin (n): lề (giấy)
rim (n): cạp, vành
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ đã đứng trước bờ vực tuyệt chủng trong nhiều năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.