Combine each pair of the following sentences, using the given words. (0.4 point)
My dad has a busy schedule. He tries to make time for his hobbies. (ALTHOUGH)
→_____________________________.
Combine each pair of the following sentences, using the given words. (0.4 point)
My dad has a busy schedule. He tries to make time for his hobbies. (ALTHOUGH)
→_____________________________.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Although my dad has a busy schedule, he tries to make time for his children.
Cấu trúc: Although + S + V, S + V
Hướng dẫn dịch: Mặc dù cha tôi có một lịch trình bận bịu, ông vẫn cố gắng dành thời gian cho những đứa con của ông ấy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn dịch: Không ai có thể tiếp cận khu vực này.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Hướng dẫn dịch:
A. Một ngày đáng nhớ ở sở thú
B. Một sở thú thú vị trên thế giới
C. Một chuyến đi tồi tệ đến sở thú
D. Một sở thú với những loài chim quý hiếm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.