Tạo PXCĐK tiết nước bọt ở chó thuận lợi khi:
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Thực tế cộng đồng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu và làm giảm phosphas máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
C. Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nước tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E. GH, ACTH, PRL, TSH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. CRH, TRH, PRH.
B. GRH, PIH, MIH.
C. GIH, PIH, MIH.
D. GRH, TRH, PIH.
E. MIH, TRH, PRH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.