300+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Nội tiết – Chuyển hoá có đáp án - Phần 4
17 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Những nhân ở phần sau.
B. Những nhân ở phần trước.
C. Những nhân ở phần giữa.
D. Những nhân ở phần bên.
E. Những nhân ở phần sau bên.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. GABA.
B. Secretin
C. Acetycholin
D. Serotonin.
E. Histamin.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Histamin
B. Adrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
E. Bradykinin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. TB vệ tinh, TB rổ.
B. TB rổ, TB hạt.
C. TB Golgi II và TB hạt.
D. TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E. TB rổ và TB hạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B.Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C.Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
E.Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. Ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. Ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. Ức chế tập thành, do không củng cố.
E. Ức chế tập thành do kích thích lạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ức chế tập thành trong đời sống, do không củng cố hay củng cố chậm.
B. Ức chế tập thành, do có kích thích lạ.
C. Ức chế tập thành do kích thích quá mạnh và kéo dài.
D. Ức chế bẩm sinh, do không củng cố hay củng cố chậm.
E. Ức chế bẩm sinh, do có kích thích lạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hiểu nghĩa chữ viết.
B. Phân tích cảm giác tinh tế.
C. Bổ túc vận động.
D. Nhận thức lời nói.
E. Vận động ngôn ngữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chỉ cần nghe được người khác nói.
B. Hình thành một cách tự nhiên trong đời sống.
C. Phải nghe được và nhìn thấy miệng người khác nói.
D. Phải nghe được tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới một lần.
E. Phải lập đi lập lại nhiều lần giữa nghe tiếng nói và nhìn thấy sự vật muốn nói tới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vỏ não vùng trán và vùng đỉnh.
B. Vỏ não vùng đỉnh và vùng chẩm.
C. Vỏ não vùng đỉnh, vùng chẩm và hệ limbic.
D. Thuỳ chẩm, vùng Wernicke và vùng Broca.
E. Vùng Broca, vùng Wernicke và hệ limbic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
C. FRH, CRH, ADH, GH, GRH.
D. ADH, oxytocin, PRL, CRH.
E. GH, ACTH, PRL, TSH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. CRH, TRH, PRH.
B. GRH, PIH, MIH.
C. GIH, PIH, MIH.
D. GRH, TRH, PIH.
E. MIH, TRH, PRH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. PRL, ACTH, TSH.
E. FSH, LH, ACTH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. FSH, ACTH, TSH, GH.
B. ACTH, TSH, PRL, GH.
C. MSH, TSH, ACTH, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH.
E. PRL, ACTH, FSH, LH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphas nước tiểu và làm giảm phosphas máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphas máu.
C. Giảm Ca++, phosphas máu; tăng Ca++ , phosphas nước tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphas máu; Giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphas máu, giảm Ca++, phosphas nước tiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 1,5-3ml; 40-50 triệu tinh trùng/1ml. Chứa nhiều vitaminB2,
B. 1-2 ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
C. 5ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=8.
D. 1ml; 20 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
E. 1ml; 50 triệu tinh trùng/1ml; pH=7,4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 13-15 tuổi; 47-49 tuổi.
B. 16-18 tuổi; 42-45 tuổi.
C. 20-22 tuổi; 40-42 tuổi.
D. 10-13 tuổi; 50-55 tuổi.
E. 13-15 tuổi; 50-55 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. HCG, TSH, STH.
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C. HCG, ACTH, Renin.
D. HCG, GH, Renin, estrogen.
E. HCG, Progesteron, GH, Renin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.