300+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Nội tiết – Chuyển hoá có đáp án - Phần 10
32 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 44 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng.
B. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi.
C. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm.
D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay đổi.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Vùng lồi giữa của vùng dưới đồi.
B. Tuyến tuỵ nội tiết.
C. Thuỳ sau tuyến yên.
D. Thuỳ trước tuyến yên.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng hợp glucose và các hợp chất cơ bản của tế bào.
B. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp glucose và các các hợp chất cơ bản của tế bào.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu nước và làm tăng khối lượng tuần hoàn.
D. Tăng vận chuyển dịch vào hệ thống mạch máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, giãn mạch vành, mạch thận, mạch não.
B. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, mạch thận, giãn mạch vành, mạch não.
C. Co mạch toàn thân.
D. Co mạch dưới da, giãn mạch cơ vân, mạch vành, mạch não, mạch thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số lượng tế bào tạo cốt bào.
B. Nồng độ ion phosphat huyết tương.
C. Sinh tổng hợp 1,25 - dihydroxycholecalciferol.
D. Bài xuất ion calci ở ống lượn xa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Co cơ trơn của mạch máu.
B. Co mạch toàn thân.
C. Làm tăng huyết áp tâm thu.
D. Làm co mạch toàn thân gây tăng cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Kích thích nang tuyến vú phát triển.
B. Kích thích bài tiết inhibin.
C. Kích thích noãn nang phát triển và chín.
D. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
D. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khi bị lạnh hoặc stress.
B. Nồng độ TSH trong máu cao.
C. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao.
D. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm.
B. Nồng độ renin huyết tương tăng.
C. Nồng độ ion K+ huyết tương tăng.
D. Mất máu nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH.
B. Kích thích tuyến yên bài tiết T3- T4.
C. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3- T4.
D. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan.
B. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
C. Ức chế vận chuyển acid béo từ máu vào gan.
D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để tạo năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
B. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận.
C. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu.
D. Tăng tái hấp thu ion K+ ở ống thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chậm chạp.
B. Chuyển hoá cơ sở giảm.
C. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót.
D. Khó ngủ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương tăng.
B. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương giảm.
C. Nồng độ ion calci huyết tương giảm.
D. Nồng độ ion calci nước tiểu tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
C. Giảm thoái hoá glucose ở mô.
D. Tăng tạo đường mới ở gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Sai
B. Đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Aldosteron.
B. Cortisol.
C. Noradrenalin.
D. Adrenalin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu.
B. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có trong máu hoặc nước tiểu.
C. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong nước tiểu.
D. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn gần.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống lượn xa và ống góp.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống tuyến mồ hôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Kích thích lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết hormon.
B. Kích thích lớp bó vỏ thượng thận bài tiết hormon.
C. Kích thích lớp lưới vỏ thượng thận bài tiết hormon.
D. Kích thích lớp tế bào sắc tố sản xuất sắc tố melanin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tăng tổng hợp protein cơ.
B. Tăng phản ứng của cơ.
C. Tăng chức năng não.
D. Tăng kích thước não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tăng bài xuất sữa.
B. Tăng bài tiết sữa.
C. Tăng phát triển nang tuyến.
D. Tăng phát triển ống tuyến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Thiếu T3 - T4 làm tăng dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
B. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
C. Thiếu T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ.
D. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và vô kinh ở nữ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Run đầu ngón tay.
B. Gầy sút.
C. Lồi mắt.
D. Nhịp tim nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Oxy hoá iodur thành iod nguyên tử .
B. Ngưng tụ hai phân tử MIT và DIT.
C. Gắn iod nguyên tử vào nhân tyrosin.
D. Thu nhập iod từ máu vào tuyến giáp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tăng bài tiết sữa.
B. Tăng bài xuất sữa.
C. Tăng co bóp cơ tử cung.
D. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. ACTH.
B. TSH.
C. Prolactin.
D. GH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.