300+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Nội tiết – Chuyển hoá có đáp án - Phần 1
1135 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ACTH, ADH, oxytocin, GH.
B. CRH, GnRH, TRH, PRH, MRH, GRH.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. PRL, FSH, LH.
B. FSH, ACTH, TSH.
C. ACTH, FSH, GH.
D. PRL, ACTH, TSH.
E. FSH, LH, ACTH.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. FSH, ACTH, TSH, GH.
B. ACTH, TSH, PRL, GH.
C. MSH, TSH, ACTH, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH.
E. PRL, ACTH, FSH, LH.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Thyroxin, GH, insulin.
B. insulin.
C. insulin, glucagon, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
E. insulin, GH, adrenalin.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.
B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.
C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.
D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.
E. PRL, estrogen, progesteron.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat máu.
B. Tăng Ca++ máu, phosphat máu, tăng Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu.
C. Giảm Ca++, phosphat máu; tăng Ca++ , phosphat nước tiểu.
D. Giảm Ca++, phosphat máu; Giảm Ca++, phosphat nước tiểu.
E. Tăng Ca++, phosphat máu; giảm Ca++, phosphat nước tiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.
B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.
C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.
D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.
E. ACTH, andrpgen, adrenalin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. HCG, TSH, STH.
B. HCG, estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin.
C. HCG, ACTH, Renin.
D. HCG, GH, Renin, estrogen.
E. HCG, Progesteron, GH, Renin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. estrogen, Progesteron, PRL.
B. Progesteron, Androgen, PRL.
C. LH, FSH, Androgen.
D. GnRH, FSH, Androgen.
E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. LRH, FRH, ACTH, TSH, PRL, ADH.
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL.
D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH, PRL.
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopresin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
E. ACTH, MSH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Steroid, lipoprotein, dẫn chất của tyrosin.
B. Glycoprotein, polypeptid, dẫn chất của tyrosin.
C. Peptid, protein, steroid, dẫn chất của corticoid.
D. Peptid và protein, steoroid, dẫn chất của tyrosin.
E. Acid amin, polypeptid, glycoprotein, steroid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tăng tính thấm màng tế bào, tăng tổng hợp protein.
B. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu màng tế bào.
C. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hoá hệ gen.
D. Thông qua hoạt hoá hệ gen, gắn vào receptor đặc hiệu trong bào tương.
E. Hoạt hoá hệ thống enzym nội bào theo kiểu dây chuyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực ngắn.
B. Theo cơ chế điều hoà ngược ấm tính và dương tính.
C. Theo cơ chế thần kinh và thần kinh thể dịch.
D. Theo cơ chế điều hoà ngược vòng dài, ngắn và cực ngắn. Theo cơ chế điều hoà ngược âm tính và dương tính.
E. Theo cơ chế điều hoà của các tuyến điều khiển đối với các tuyến bị điều khiển và theo cơ chế điều hoà ngược.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng quá trình chuyển hoá làm cơ thể lớn lên và tăng trọng.
B. Tăng số lượng và kích thước tế bào tất cả các mô trong cơ thể, chậm cốt hoá sụn liên hợp, dày màng xương.
C. Tăng số lượng và kích thước của tế bào tất cả các mô cơ thể, tăng quá trình cốt hoá sụn liên hợp, làm dày màng xương.
D. Tăng quá trình đồng hoá protein, glucid, lipid; tăng lắng đọng calci, tăng cốt hoá sụn liên hợp →cơ thể lớn lên và tăng trọng.
E. Giảm số lượng và kích thước tế bào cơ thể, tăng số lượng và kích thước tế bào cơ và xương →cơ thể lớn lên và tăng trọng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tăng thoái biến protein, lipid, tăng glucose máu do ức chế
B. Tăng thoái biến protein, lipid và glucid.
C. Tăng thoái biến glucid và lipid, tăng tổng hợp protein.
D. Tăng tổng hợp protein, tăng thoái biến lipid, tăng glucose máu do ức chế hexokinase.
E. Tăng tổng hợp protein, lipid và protid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Kích thích tuyến vỏ thượng thận phát triển, hoạt động bài tiết chủ yếu là corticoid khoáng, có ảnh hưởng đến hành vi và trí nhớ.
B. Kích thích sự chuyển hoá và làm phát triển tuyến vỏ thượng thận, bài tiết chủ yếu là androgen. Có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.
C. Tăng cường quá trình chuyển hóa protein, lipid và glucid của cơ thể. Có tác dụng lên hành vi và trí nhớ.
D. Tăng cường chuyển hóa protein, lipid và glucid của cơ thể, tăng cường chuyển hoá sắc tố dưới da.
E. Kích thích tuyến vỏ thượng thận phát triển, hoạt động bài tiết corticoid, chủ yếu là corticoid đường. Tăng cường chuyển hóa sắc tố dưới da. Có ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương, tăng trí nhớ, học tập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Kích thích tuyến giáp phát triển và hoạt động bài tiết T3, T4. Có thể gây lồi mắt.
B. Giảm chuyển hóa cơ sở, tăng dự trữ năng lượng, gây lồi mắt.
C. Kích thích sự phát triển của tuyến giáp, tuyến cận giáp, gây lồi mắt.
D. Kích thích tuyến giáp phát triển, hoạt động bài tiết tyrosin, có thể gây lồi mắt.
E. Kích thích tuyến cận giáp phát triển và hoạt động bài tiết PTH, có thể gây lồi mắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần, gây co mạch, có ảnh hưởng đến hành vi và trí nhớ.
B. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp, tăng hấp thu nước ở hồi tràng, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
C. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa, tăng tái hấp thu Na+ ở quai Henle, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
D. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp, gây co mạch, có ảnh hưởng đến hành vi và trí nhớ.
E. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận, gây co mạch, tăng huyết áp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tăng tổng hợp sữa, khởi phát và thúc đẩy sổ thai, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
B. Tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.
C. Tăng tổng hợp và bài tiết sữa, tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, thúc đẻ.
D. Chuyển sữa từ nang tuyến vào ống tuyến, tăng bài xuất sữa, khởi phát và thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng tốt cho quá trình học tập, trí nhớ và hoàn thiện kỹ năng lao động.
E. Kích thích tuyến sữa phát triển, tăng tổng hợp sữa, khởi phát và thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tăng chuyển hóa tế bào (trừ gan, lách, não, phổi), tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, không có ảnh hưởng đến ty lạp thể.
B. Tăng chuyển hóa tế bào (trừ gan, lách, não, phổi), giảm tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, có ảnh hưởng đến ty lạp thể.
C. Tăng chuyển hóa tế bào, tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, giảm hoạt động của ty lạp thể.
D. Tăng chuyển hóa tế bào, giảm kích thước hoạt động của ty lạp thể, tăng dự trữ ATP, giảm sử dụng oxy, giảm CHCS.
E. Tăng chuyển hóa tế bào (trừ võng mạc, lách, não, phổi), tăng tốc độ phản ứng hoá sinh, tăng sử dụng oxy, tăng CHCS, tăng kích thước và hoạt động của ty lạp thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chống viêm, chống dị ứng, chống phù, ức chế miễn dịch.
B. Chống viêm, chống dị ứng, tăng chuyển hoá lipid, glucid và
C. Chống viêm, chống dị ứng, tăng tái hấp thu Na+ ở thận, giữ nước, tăng huyết áp.
D. Tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở thận; chống viêm, chống dị ứng.
E. Tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở ống lượn xa, tuyến mồ hôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Testosteron, inhibin, TSH, ACTH.
B. GH, GnRH, testosteron, ACTH, corticoid.
C. GH, GnRH, FSH, LH, testosteron, inhibin.
D. GnRH, FSH, LH, testosteron, corticoid khoáng.
E. FSH, LH, testosteron, inhibin, ACTH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Progesteron có vai trò trong giai đoạn đầu, estrogen có vai trò trong giai đoạn sau của CKKN.
B. estrogen và progesteron có vai trò như nhau trong cả hai giai đoạn của CKKN.
C. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác dụng lên sự rụng trứng trong CKKN.
D. estrogen có tác dụng trong giai đoạn đầu , còn progesteron có tác dụng trong giai đoạn sau của CKKN.
E. estrogen và progesteron tăng cao ở cuối giai đoạn sau của CKKN, gây ra sự chảy máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ức chế phân giải glycogen →glucose, Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng tân tạo đường từ acid amin.
B. Tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin làm tăng đường máu, giảm phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.
C. Giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải glycogen thành
D. Tăng tổng hợp protein, giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, làm tăng đường máu.
E. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin, làm tăng đường máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
B. Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
C. Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
D. Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt động thống nhất với môi trường.
E. Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt động thống nhất và thống nhất với môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
B. Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
C. Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
D. Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
E. Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Quá trình hưng phấn và ức chế
B. Quá trình hình thành phản xạ.
C. Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
D. Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
E. Quá trình hưng phấn lan toả và tập trung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
B. Phản xạ là đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan nhận cảm vào trung khu thần kinh.
C. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong và bên ngoài cơ thể thông qua hệ TKTƯ.
D. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông qua dây thần kinh ly tâm.
E. Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
B. Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
C. Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
D. Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
E. Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.