Câu hỏi:

21/07/2025 56 Lưu

Tác dụng của TSH.

A. Kích thích tuyến giáp phát triển và hoạt động bài tiết T3, T4. Có thể gây lồi mắt.

B. Giảm chuyển hóa cơ sở, tăng dự trữ năng lượng, gây lồi mắt.

C. Kích thích sự phát triển của tuyến giáp, tuyến cận giáp, gây lồi mắt.

D. Kích thích tuyến giáp phát triển, hoạt động bài tiết tyrosin, có thể gây lồi mắt.

E. Kích thích tuyến cận giáp phát triển và hoạt động bài tiết PTH, có thể gây lồi mắt.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.

B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.

C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.

D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.

E. PRL, estrogen, progesteron.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.

B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.

C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.

D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.

E. ACTH, andrpgen, adrenalin.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

A. Tăng tính thấm màng tế bào, tăng tổng hợp protein.

B. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu màng tế bào.

C. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hoá hệ gen.

D. Thông qua hoạt hoá hệ gen, gắn vào receptor đặc hiệu trong bào tương.

E. Hoạt hoá hệ thống enzym nội bào theo kiểu dây chuyền.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Thyroxin, GH, insulin.

B. insulin.

C. insulin, glucagon, glucocorticoid.

D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.

E. insulin, GH, adrenalin.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Ức chế phân giải glycogen →glucose, Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng tân tạo đường từ acid amin.

B. Tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin làm tăng đường máu, giảm phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.

C. Giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải glycogen thành

D. Tăng tổng hợp protein, giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, làm tăng đường máu.

E. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin, làm tăng đường máu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Steroid, lipoprotein, dẫn chất của tyrosin.

B. Glycoprotein, polypeptid, dẫn chất của tyrosin.

C. Peptid, protein, steroid, dẫn chất của corticoid.

D. Peptid và protein, steoroid, dẫn chất của tyrosin.

E. Acid amin, polypeptid, glycoprotein, steroid.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. estrogen, Progesteron, PRL.

B. Progesteron, Androgen, PRL.

C. LH, FSH, Androgen.

D. GnRH, FSH, Androgen.

E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP