300+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Nội tiết – Chuyển hoá có đáp án - Phần 6
18 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tăng hoạt động của huỷ cốt bào do đó làm tăng quá trình huỷ xương.
B. Giảm hoạt động của tạo cốt bào do đó không tổng hợp được khuôn protein của xương.
C. Tăng bài xuất ion calci ở ống thận do đó thiếu calci để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương.
D. Tăng bài xuất ion phosphat ở ống thận do đó thiếu phosphat để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Có cấu trúc gồm các nơron có khả năng chế tiết giống vùng dưới đồi.
B. Có cấu trúc hoàn toàn giống các cấu trúc thần kinh khác.
C. Có cấu trúc gồm các nhánh của sợi trục mà thân nơron nằm ở vùng dưới đồi.
D. Liên hệ mật thiết với vùng dưới đồi qua bó dưới đồi-yên.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Kích thích noãn nang phát triển.
B. Kích thích sản xuất estrogen.
C. Kích thích tạo hoàng thể.
D. Kích thích sản xuất progesteron.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Hoạt hoá các synap của trung tâm điều hoà trương lực cơ ở tuỷ sống.
B. Cơ luôn bị kích bởi hệ thần kinh trung ương.
C. Cơ yếu do tăng thoái hoá protein.
D. Cơ tăng phản ứng với kích thích.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. AMP vòng ở tế bào đích.
B. Thoái hoá lipid.
C. Thời gian phản xạ gân xương.
D. Kích thước tuyến giáp.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Angiotensin.
B. Prostaglandin.
C. Aldosteron.
D. Histamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đường huyết giảm.
B. ACTH tăng.
C. Truỵ tim mạch.
D. Chấn thương nặng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế bào khác của cơ thể.
B. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng các tế bào khác của cơ thể.
C. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
D. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giảm thể tích máu.
B. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu.
C. Tăng nồng độ glucose trong máu.
D. Tăng nồng độ protein trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Kém ăn.
B. Tăng thoái hoá protein.
C. Mất ngủ.
D. Tăng thoái hoá lipid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ứ đọng acid hyaluronic, chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
B. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với chrondoitinsulfat.
C. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với protein.
D. Ứ đọng chrondoitinsulfat kết hợp với protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giảm giải phóng histamin.
B. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu ưa base.
C. Giảm phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên - kháng thể.
D. Giảm lượng kháng thể IgE.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Làm vững bền màng lysosom.
C. Ức chế giải phóng histamin, bradykinin.
D. Ức chế tổng hợp prostaglandin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết.
B. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể.
C. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào.
D. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng tạo đường mới.
B. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
C. Tăng phân giải glycogen thành glucose.
D. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp.
B. Tăng chuyển hoá cơ sở.
C. Tăng kích thước tuyến giáp.
D. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nồng độ ion Na+ huyết tương tăng.
B. Mất máu nặng.
C. Nồng độ ion K+ huyết tương giảm.
D. Nồng độ ACTH tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thừa kháng thể.
B. Có kháng nguyên đánh dấu, kháng nguyên tự nhiên, kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
C. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ thiếu kháng thể.
D. Có kháng nguyên đánh dấu và kháng thể đặc hiệu với tỷ lệ cân bằng nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tăng bài xuất ion K+ ở ống thận.
B. Tăng thể tích tuần hoàn.
C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
D. Tăng lượng nước tiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan.
B. Tăng tạo đường mới.
C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Kích thích các tế bào nở to.
B. Kích thích biệt hoá tế bào.
C. Kích thích tăng sinh tế bào.
D. Kích thích xương dài ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tăng huyết áp.
B. Đái đường.
C. Tăng cân.
D. Rối loạn sắc tố da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Làm tăng tốc độ phản ứng hoá học ở các tế bào.
B. Làm tăng tổng hợp ATP.
C. Làm tăng AMP vòng tại tế bào đích.
D. Làm phát triển sụn liên hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tăng acid amin huyết tương.
B. Tăng đường huyết.
C. Giảm đường huyết.
D. Stress.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat.
B. AMP vòng, ion Ca++ , mảnh phospholipid.
C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phosholipid.
D. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Co cơ trơn mạch máu.
B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận.
C. Tăng huyết áp mạnh.
D. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nồng độ và hoạt tính của hormon.
B. Bản chất hoá học của hormon.
C. Loại receptor có ở cơ quan đích.
D. Hệ thống enzym có ở tế bào đích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Inositol triphosphat.
B. AMP vòng.
C. Ion Ca++
D. Leukotrien.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào.
B. Giảm vận chuyển glucose từ máu vào tế bào.
C. Tăng tạo đường mới.
D. Tăng hấp thu glucose ở ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.