300+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Nội tiết – Chuyển hoá có đáp án - Phần 2
15 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
B. Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với chất này.
C. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
D. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
E. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất TGHH.
B. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
C. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
D. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai chiều, nhờ chất TGHH.
E. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân của
B. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ não thông qua thể lưới.
C. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu của
D. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
E. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung động thần kinh lên vỏ não.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà trương lực cơ.
B. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu dưới vỏ để điều hoà trương lực cơ và thăng bằng cơ thể.
C. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ thể.
D. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều hoà trương lực cơ.
E. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều tiết trương lực cơ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
B. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
C. TCT nóng: Krause, lạnh: Ruffini , đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
D. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: các tận cùng thần kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước (bó Dejesin trước).
E. TCT nóng: Ruffini, lạnh: Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó Goll và Burdach.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
B. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
C. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
D. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày.
E. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
B. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
C. Tổn thương giải thị giác.
D. Tổn thương chếo thị giác phía trong.
E. Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
B. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
C. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
D. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
E. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ bầu dục).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sợi actin trượt lên sợi myolin
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các sợi cơ giãn ra.
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động γ bị ức chế.
E. Nơron vận động α hưng phấn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của mọi phản xạ.
B. Dẫn truyền cảm giác và vận động, trung tâm của các phản xạ sinh mạng.
C. Dẫn truyền cảm giác và giác quan, trung tâm của các loại phản xạ đơn giản.
D. Dẫn truyền cảm giác và vận động. Là trung khu của PX trương lực, PX da, PX gân- xương, PX thực vật.
E. Dẫn truyền vận động và cảm giác đau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là đường đi qua của tất cả các bó dẫn truyền cảm giác và vận động.
B. Có nhiều nhân của các dây thần kinh sọ não và dây hoành.
C. Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hoà trương lực cơ.
D. Có nhân dây X, nhân tiền đình và nơi các bó tháp đi qua.
E. Có các trung khu điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ.
B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình.
C. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ.
D. Phá hủy tiểu não.
E. Phá huỷ thân não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Acetylcholin, noradrenalin, GABA, bradykinin.
B. Acetylcholin, noradrenalin , Secretin, serotonin.
C. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, GABA.
D. Acetylcholin, noradrenalin , Serotonin, prostaglandin.
E. Acetylcholin, noradrenalin, serotonin, Histamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Trung khu thức-ngủ, trung khu cảm xúc cấp thấp, trung khu điều hoà trương lực cơ.
B. Trung khu cao cấp của hệ TK thực vật, trung khu cảm xúc cấp cao, trung khu thức-ngủ.
C. Trung khu cao cấp của hệ TK thực vật, trung khu hành vi cảm xúc cấp thấp, tham gia cơ chế giấc ngủ, điều hoà hệ thống nội tiết.
D. Quy tụ các đường hướng tâm, trung khu vận động dưới vỏ, tham gia cơ chế giấc ngủ, điều hoà hệ thống nội tiết.
E. Trung khu cao cấp của hệ TK thực vật, trung khu vận động dưới vỏ, tham gia cơ chế giấc ngủ, điều hoà hệ thống nội tiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể.
B. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác
C. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và không tuỳ ý.
D. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phối hợp động tác không tuỳ ý.
E. Giữ thăng bằng, điều chỉnh động tác đúng tầm, đúng hướng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Trung tâm cao cấp dưới vỏ của mọi vận động và cảm giác.
B. Trung tâm cao cấp dưới vỏ của mọi cảm giác và cảm xúc cấp thấp.
C. Trung khu điều hoà trương lực cơ và cảm giác đau.
D. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan, trung khu phát động vận động tự động.
E. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan, trung khu cao cấp dưới vỏ của cảm giác đau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Liệt nửa người bên trái, kèm theo mất tiếng.
B. Liệt nửa người bên phải , kèm theo điếc.
C. Liệt nửa người bên phải , kèm theo mất tiếng.
D. Mất vận động và cảm giác nửa người phía trên.
E. Mất vận động và cảm giác 2 chi dưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Noradrenalin gắn vào receptor ∝ và β1, tế bào hưng phấn.
B. Noradrenalin gắn vào receptor ∝, tế bào hưng phấn.
C. Noradrenalin gắn vào receptor ∝ và β1, tế bào hưng phấn.
D. Noradrenalin gắn vào receptor β2, tế bào ức chế.
E. Noradrenalin gắn vào receptor ∝và β1, tế bào ức chế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. ∑': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
B. ∑': sợi tiền hạch tiết acetylcholin M, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
C. ∑': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin N.
D. ∑': sợi tiền hạch tiết acetylcholin M, sợi hậu hạch tiết catecholamin.
E. ∑': sợi tiền hạch tiết acetylcholin N, sợi hậu hạch tiết acetylcholin M.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. ∑: sợi tiền hạch dài không myelin, sợi hậu hạch ngắn có myelin.
B. ∑: sợi tiền hạch ngắn không myelin, sợi hậu hạch dài có myelin.
C. ∑: sợi tiền hạch ngắn có myelin, sợi hậu hạch dài không myelin.
D. ∑: sợi tiền hạch dài có myelin, sợi hậu hạch ngắn không myelin.
E. ∑: sợi tiền hạch dài có myelin, sợi hậu hạch ngắn có myelin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hạch ∑ nằm ở thành tạng, hạch ∑' nằm ở thành tạng.
B. Hạch ∑ nằm ở cạnh sống và trước sống, hạch ∑' nằm ở thành tạng.
C. Hạch ∑ nằm ở thành tạng, hạch ∑' nằm ở trước sống và cạnh sống.
D. Hạch ∑ nằm ở trước sống, hạch ∑' nằm ở cạnh sống và trước sống.
E. Hạch ∑ nằm ở sừng bên đốt sống cổ, lưng và thắt lưng, hạch ∑' nằm ở sừng bên đốt tuỷ cùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. ∑ có chức năng tấn công, tiêu tốn năng lượng; ∑' có chức năng phòng vệ, dự trữ năng lượng.
B. ∑ có chức năng phòng vệ, tiêu tốn năng lượng; ∑' có chức năng tấn công, dự trữ năng lượng.
C. ∑ và ∑' đều có chức năng phòng vệ, dự trữ năng lượng.
D. ∑ và ∑' đều có chức năng tấn công, tiêu tốn năng lượng.
E. ∑ có chức năng phòng vệ, dự trữ năng lượng; ∑' có chức năng tấn công, tiêu tốn năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử.
B. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
C. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử.
D. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm, tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
E. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
E. Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Các trung khu ở tuỷ sống.
B. Các trung khu ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường.
E. Ở thân não, đồi thị và hệ limbic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.