300+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Nội tiết – Chuyển hoá có đáp án - Phần 5
17 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ADH, Oxytocin.
B. ADH, Vasopresin.
C. Oxytocin, MSH.
D. ADH, MSH.
E. ACTH, MSH.
Lời giải
Chọn đáp án A
Chương sinh lý hệ thần kinh TƯ
Câu 2
A. Điều hoà dinh dưỡng cơ quan nội tạng
B. Làm cơ thể thích nghi với ngoại cảnh
C. Phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nội tạng
D. Điều hoà dinh dưỡng các cơ quan trong cơ thể và làm cơ thể hoạt động thống nhất với môi trường.
E. Điều hoà hoạt động các cơ quan trong cơ thể, làm cơ thể hoạt động thống nhất và thống nhất với môi trường.
Lời giải
Chọn đáp án E
Câu 3
A. Nguyên tắc hưng phấn và ức chế.
B. Nguyên tắc ưu thế và con đường chung cuối cùng.
C. Nguyên tắc phản xạ và hưng phấn.
D. Nguyên tắc phản xạ, ưu thế và con đường chung cuối cùng.
E. Nguyên tắc hưng phấn, ức chế và ưu thế.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Quá trình hưng phấn và ức chế
B. Quá trình hình thành phản xạ.
C. Quá trình thành lập đường liên hệ tạm thời.
D. Quá trình hình thành con đường chung cuối cùng.
E. Quá trình hưng phấn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các kích thích.
B. Phản xạ là con đường đi của xung động thần kinh từ cơ quan nhận cảm vào trung khu thần kinh.
C. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích bên trong và bên ngoài thông qua hệ TKTƯ.
D. Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với mọi kích thích thông qua dây thần kinh ly tâm.
E. Phản xạ là sự chỉ huy của TKTƯ đối với cơ quan đáp ứng.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Dẫn truyền nhờ chất trung gian hoá học.
B. Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân nơron.
C. Dẫn truyền một chiều và điện thế giảm dần dọc theo sợi trục
D. Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt.
E. Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các tận cùng thần kinh, màng sau xinap và khe xinap.
B. Các túi nhỏ chứa chất TGHH và thụ cảm thể nhận cảm với chất này.
C. Màng trước xinap, khe xinap và màng sau xinap.
D. Các tận cùng thần kinh, các túi xinap và khe xinap.
E. Tận cùng thần kinh, túi xinap và màng sau xinap.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều nhờ chất TGHH.
B. Dẫn truyền trên dây thần kinh và qua khe xinap đều là dẫn truyền hai chiều và nhờ chất TGHH.
C. Trên dây thần kinh dẫn truyền hai chiều, dẫn truyền qua xinap là một chiều và nhờ chất TGHH.
D. Dẫn truyền qua xinap là một chiều, trên dây thần kinh-hai chiều, nhờ chất TGHH.
E. Trên dây thần kinh và qua xinap dẫn truyền không hao hụt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hoạt hoá vỏ não thông qua thể lưới thân não và các nhân của
B. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II và hoạt hoá toàn bộ vỏ não thông qua thể lưới.
C. Thông báo và hoạt hoá vỏ não thông qua các nhân đặc hiệu của
D. Thông báo lên trung khu cấp I, cấp II qua các nhân đặc hiệu cuả thalamus và hoạt hoá vỏ não qua thể lưới.
E. Chuyển các tín hiệu kích thích khác nhau thành dạng xung động thần kinh lên vỏ não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà trương lực cơ.
B. Dẫn truyền xung động từ các thụ cảm thể về các trung khu dưới
C. Xung động từ các thụ cảm thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower truyền về tiểu não để điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ thể.
D. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành naõ để điều hoà trương lực cơ.
E. Xung động theo 2 bó Flechsig và Gower về vỏ não để điều tiết trương lực cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung trước (bó Dejesin trước).
B. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau (bó Dejesin sau).
C. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó cung sau.
D. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: các tận cùng thần kinh, dẫn truyền theo 2 bó cung trước.
E. TCT nóng: Ruffini, lạnh, Krause, đau: không đặc hiệu; dẫn truyền theo bó Goll và Burdach.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày
B. Tế bào nón: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu.
C. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn
D. Tế bào nón: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày. Tế bào gậy: ánh sáng màu.
E. Tế bào gậy và tế bào nón cùng nhận cảm với sáng sáng màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II).
B. Tổn thương chéo thị giác phía ngoài.
C. Tổn thương dải thị giác.
D. Tổn thương chéo thị giác phía trong.
E. Tổn thương Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai.
B. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần đỉnh ốc tai.
C. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần giữa ốc tai.
D. Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai.
E. Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai (gần cửa sổ bầu dục).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử.
B. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
C. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử.
D. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
E. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sợi actin trượt lên sợi myelin.
B. Sợi myelin rút ngắn lại.
C. Ion Mg++ tương tác với actin.
D. Ion Ca++ được “bơm” vào hệ thống ống dọc.
E. Sợi actin và myelin co ngắn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Các sợi cơ giãn ra.
B. Các tơ cơ trong thoi giãn ra.
C. Các sợi cơ co lại
D. Nơron vận động γ bị ức chế.
E. Nơron vận động α hưng phấn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhân đuôi và nhân cầu nhạt.
B. Nhân vỏ hến và nhân cầu nhạt.
C. Nhân đuôi và nhân vỏ hến.
D. Nhân vỏ hến.
E. Nhân đuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Múa vờn.
B. Múa giật.
C. Múa vờn, múa giật.
D. Parkinson
E. Run khi vận động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tân tiểu não.
B. Các hạch nền não.
C. Tân tiểu não và nhân đỏ.
D. Nhân tiền đình.
E. Cố tiểu não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Những nhân ở phần sau.
B. Những nhân ở phần trước.
C. Những nhân ở phần giữa.
D. Những nhân ở phần bên.
E. Những nhân ở phần sau bên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. GABA.
B. Secretin
C. Acetycholin
D. Serotonin.
E. Histamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Histamin
B. Adrenalin
C. Acetylcholin
D. GABA
E. Bradykinin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. TB vệ tinh, TB rổ.
B. TB rổ, TB hạt.
C. TB Golgi II và TB hạt.
D. TB Golgi II và tế bào Purkinje.
E. TB rổ và TB hạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Bẩm sinh, di truyền, bền vững, cung phản xạ có sẵn.
B. Tập thành, có tính chất loài, không bền vững.
C. Bẩm sinh, mang tính cá thể, bền vững, di truyền.
D. Bẩm sinh, mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
E.Tập thành mang tính loài, bền vững, di truyền, cung phản xạ có sẵn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bẩm sinh, di truyền, không bền.
B. Tập thành, di truyền, bền vững, cung phản xạ không có sẵn.
C. Tập thành, mang tính cá thể, không di truyền, không bền, cung phản xạ không có sẵn.
D. Bẩm sinh có thể biến đổi, mang tính cá thể.
E. Tập thành, mang tính cá thể, không bền, cung phản xạ có sẵn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. ở tuỷ sống.
B. ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ.
C. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ và ở vỏ não.
D. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế mở đường.
E. ở đồi thị và hệ limbic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Chó ăn rất no.
B. Chó nhịn đói kéo dài.
C. Gây ồn ào khi tập.
D. Chó khoẻ mạnh.
E. Chó bị đánh đau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cho ăn, ngay sau đó bật đèn.
B. Cho ăn, sau 3-5 gy mới bật đèn.
C. Tắt đèn sau 3-5 gy thì cho ăn.
D. Đồng thời bật đèn và cho ăn.
E. Bật đèn 3-5 gy rồi cho ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. ức chế bẩm sinh, do không củng cố.
B. ức chế bẩm sinh do củng cố chậm.
C. ức chế bẩm sinh, do kích thích lạ xuất hiện.
D. ức chế tập thành, do không củng cố.
E. ức chế tập thành do kích thích lạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.