Câu hỏi:

21/07/2025 69 Lưu

Tác dụng của oxytocin.

A. Tăng tổng hợp sữa, khởi phát và thúc đẩy sổ thai, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.

B. Tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.

C. Tăng tổng hợp và bài tiết sữa, tăng co bóp cơ tử cung khi mang thai, thúc đẻ.

D. Chuyển sữa từ nang tuyến vào ống tuyến, tăng bài xuất sữa, khởi phát và thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng tốt cho quá trình học tập, trí nhớ và hoàn thiện kỹ năng lao động.

E. Kích thích tuyến sữa phát triển, tăng tổng hợp sữa, khởi phát và thúc đẩy quá trình sổ thai, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. insulin, glucagon, ACTH, FSH, MSH.

B. Glucagon, noradrenalin, TSH, LH, MSH.

C. Glucagon, adrenalin, GH, Thyroxin, glucocorticoid.

D. ACTH, TSH, FSH, LH, MSH.

E. PRL, estrogen, progesteron.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 2

A. Adrenalin, noradrenalin, glucocorticoid.

B. Mineralocorticoid, adrenalin, noradrenalin.

C. ACTH, Mineralocorticoid, glucocorticoid.

D. Glucocorticoid, Mineralocorticoid, Androgen.

E. ACTH, andrpgen, adrenalin.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 3

A. Tăng tính thấm màng tế bào, tăng tổng hợp protein.

B. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu màng tế bào.

C. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hoá hệ gen.

D. Thông qua hoạt hoá hệ gen, gắn vào receptor đặc hiệu trong bào tương.

E. Hoạt hoá hệ thống enzym nội bào theo kiểu dây chuyền.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Thyroxin, GH, insulin.

B. insulin.

C. insulin, glucagon, glucocorticoid.

D. Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin.

E. insulin, GH, adrenalin.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Ức chế phân giải glycogen →glucose, Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng tân tạo đường từ acid amin.

B. Tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin làm tăng đường máu, giảm phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ.

C. Giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải glycogen thành

D. Tăng tổng hợp protein, giảm tân tạo đường từ acid amin, tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, làm tăng đường máu.

E. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ, tăng phân giải glycogen thành glucose, tăng tân tạo đường từ acid amin, làm tăng đường máu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Steroid, lipoprotein, dẫn chất của tyrosin.

B. Glycoprotein, polypeptid, dẫn chất của tyrosin.

C. Peptid, protein, steroid, dẫn chất của corticoid.

D. Peptid và protein, steoroid, dẫn chất của tyrosin.

E. Acid amin, polypeptid, glycoprotein, steroid.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. estrogen, Progesteron, PRL.

B. Progesteron, Androgen, PRL.

C. LH, FSH, Androgen.

D. GnRH, FSH, Androgen.

E. FRH, LRH, FSH, LH, Estrogen, Progesteron.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP