Choose the correct definition.
Researchers use this large spacecraft as a place to live and work in space.
A. Earth
B. gravity
C. space station
D. oxygen
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Các nhà nghiên cứu sử dụng con tàu vũ trụ lớn này làm nơi sinh sống và làm việc trong không gian.
A. Trái Đất
B. trọng lực
C. trạm vũ trụ
D. khí oxy
Chọn C.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 8 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. won’t be coming
B. won’t come
C. am going to come
D. did not come
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dấu hiệu: I promise → sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V nguyên thể.
Dịch nghĩa: Tôi hứa sẽ không đến muộn.
Câu 2
A. did you do
B. were you doing
C. will you do
D. was you doing
Lời giải
Đáp án đúng: B
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (when I called). → dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing.
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2 số ít nên đi với “were”. Chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn đang làm gì khi tôi gọi thế?
Câu 3
A. do
B. am doing
C. have done
D. will do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. provide
B. accommodate
C. replace
D. support
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. habit
B. inhabitable
C. inhabitant
D. habitant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. saw
B. sees
C. will see
D. was seeing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. was having / rang
B. was having / rings
C. were having / rang
D. were having / rings
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.