Choose the correct definition.
Researchers use this large spacecraft as a place to live and work in space.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Các nhà nghiên cứu sử dụng con tàu vũ trụ lớn này làm nơi sinh sống và làm việc trong không gian.
A. Trái Đất
B. trọng lực
C. trạm vũ trụ
D. khí oxy
Chọn C.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.
→ hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + V2/-ed + when + S + was/were + V-ing.
Dịch nghĩa: Alice đã chứng kiến vụ tai nạn khi cô đang bắt xe buýt.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. habit (n): thói quen
B. inhabitable (adj): có thể ở được
C. inhabit (v): cư trú
D. inhabitant (n): cư dân
Vị trí cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “planet” phía sau.
Dịch nghĩa: Điều kiện tiên quyết để một hành tinh có thể sinh sống là nguồn nước, nhiệt độ thích hợp và không khí có thể thở được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.