CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giới từ: in + khoảng thời gian - dùng để nói điều gì đó sẽ xảy ra sau một khoảng thời gian trong tương lai.

→ My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours.

Dịch nghĩa: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong vòng hai giờ tới.

Câu 2

A. Yes, it was.

B. No, it isn’t.

C. Yes, she was.

D. No, she wasn’t.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Nhận thấy câu hỏi dùng thì quá khứ đơn với động từ “to be” nên câu trả lời cũng phải tương ứng.

Cấu trúc: Was/Were + S + ...?

Trả lời: Yes, S + was/were. / No, S + wasn’t/weren’t.

Chủ ngữ “the drama” tương đương với đại từ nhân xưng “it”.

→ Was the drama on TV last night exciting, Anna? - Yes, it was.

Dịch nghĩa: Vở kịch trên tivi tối qua có hay không, Anna? - Có, nó hay đấy.

Câu 3

A. characters

B. guests

C. foxes

D. audiences

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. remote control

B. TV schedule

C. newspaper

D. volume button

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP