Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined part.
Some people don’t feel secure when living in big cities with high crime rates.
A. safe
B. unsafe
C. happy
D. unhappy
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
secure (adj): an toàn
Xét các đáp án:
A. safe (adj): an toàn
B. unsafe (adj): không an toàn
C. happy (adj): vui vẻ
D. unhappy (adj): không vui
→ secure = safe
Dịch nghĩa: Một số người không cảm thấy an toàn khi sống ở các thành phố lớn có tỷ lệ tội phạm cao.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have lived / sold
B. lived / bought
C. lived / have sold
D. have lived / have bought
Lời giải
Đáp án đúng: A
Thì hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn (dấu hiệu: in 2019).
Chọn A.
Dịch nghĩa: Họ đã sống ở vùng ngoại ô thành phố kể từ khi bán ngôi nhà ở trung tâm vào năm 2019.
Câu 2
A. did / spend
B. were / spent
C. have / spent
D. have / been spent
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu “so far” (cho đến nay) → dùng thì hiện tại hoàn thành.
Chủ ngữ là “they” (chủ động), nên dùng hiện tại hoàn thành chủ động: have + V3/-ed.
Chọn C.
Dịch nghĩa: Cho đến nay, họ đã chi bao nhiêu tiền để nâng cấp cơ sở hạ tầng của thành phố rồi?
Câu 3
A. mental health
B. opinions
C. crimes
D. outfits
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. finishes
B. is finishing
C. has finished
D. has been finishing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. in order that
B. so as to
C. so as not to
D. so that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. So that
B. Too
C. In order that
D. In order to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.