Câu hỏi:

30/07/2025 56 Lưu

Choose the best answer.

______ fossil fuels for transportation and home energy increases greenhouse gases, which makes the globe warmer.

A. Consumed

B. Having consumed

C. Being consumed

D. Consuming

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

V-ing đứng đầu câu có chức năng làm chủ ngữ của cả câu.

Chọn B.

Xét các đáp án khác:

A. Consumed → quá khứ phân từ (bị tiêu thụ), không phù hợp làm chủ ngữ ở đây.

B. Having consumed → nhấn mạnh hành động đã xảy ra trước một hành động khác, không phù hợp vì ta đang nói về một thực tế chung.

C. Being consumed → bị động hiện tại (đang bị tiêu thụ), không phù hợp vì cần một chủ động làm chủ ngữ chính.

Dịch nghĩa: Việc tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch cho giao thông và năng lượng trong gia đình làm tăng lượng khí nhà kính, điều này làm cho trái đất nóng lên.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. reception   

B. production   

C. delivery   

D. transportation

Lời giải

Đáp án đúng: C

A. reception (n): sự tiếp nhận   

B. production (n): sự sản xuất   

C. delivery (n): việc giao hàng   

D. transportation (n): việc vận chuyển, vận tải (nói chung)

- Từ “transportation” là một khái niệm rộng, nói về việc di chuyển hàng hóa, người hoặc phương tiện từ nơi này đến nơi khác.

- Trong ngữ cảnh câu này, nói đến dịch vụ dành cho khách hàng. Khi khách hàng đặt hàng và nhận được hàng từ một cửa hàng hay công ty, từ chính xác cần dùng là “delivery” (giao hàng), chứ không phải “transportation” (vận chuyển nói chung).

Chọn C.

Dịch nghĩa: Việc giao hàng bằng máy bay không người lái sẽ nhanh hơn và rẻ hơn cho khách hàng.

Câu 2

A. energy-consuming  

B. energy-efficient  

C. energy-exploiting  

D. energy-producing

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. energy-consuming (adj): tiêu tốn năng lượng  

B. energy-efficient (adj): hiệu quả về năng lượng, tiết kiệm năng lượng  

C. energy-exploiting (adj): khai thác năng lượng  

D. energy-producing (adj): tạo ra năng lượng

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đang cố gắng làm cho các thiết bị điện trong nhà tiết kiệm năng lượng hơn.

Câu 3

A. Definitely   

B. Certainly   

C. Maybe   

D. Might be

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. will be tracking

B. will be tracked

C. is tracking

D. has been tracked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. certainly won’t  

B. definitely won’t  

C. will probably  

D. probably won’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. will be taught

B. are taught

C. will teach

D. have been taught

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. won’t use

B. aren’t used

C. won’t be used

D. don’t use

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP