Choose the correct answer.
Do you think you’re _______ enough to wait for your customer’s response?
A. sociable
B. patient
C. reliable
D. knowledgeable
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
A. sociable (adj): hòa đồng
B. patient (adj): kiên nhẫn
C. reliable (adj): đáng tin cậy
D. knowledgeable (adj): hiểu biết
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ Do you think you’re patient enough to wait for your customer’s response?
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng mình đủ kiên nhẫn để chờ phản hồi từ khách hàng không?
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. will
B. would
C. must
D. should
Lời giải
Đáp án đúng: B
“When I was a teenager” (Khi còn niên thiếu) là dấu hiệu của quá khứ.
Ta dùng “would” để chỉ một thói quen đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ, hiện tại không còn nữa. Đây là cách dùng rất phổ biến giống như “used to”.
Chọn B.
→ When I was a teenager, I would go fishing with my grandfather every weekend.
Dịch nghĩa: Khi còn niên thiếu, tôi thường đi câu cá với ông vào mỗi cuối tuần.
Câu 2
A. about
B. up
C. of
D. on
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: think up sth - nảy ra ý tưởng gì đó.
Chọn B.
→ Some serious problems require the staff to think up creative solutions.
Dịch nghĩa: Một số vấn đề nghiêm trọng đòi hỏi nhân viên phải nghĩ ra các giải pháp sáng tạo.
Câu 3
A. won’t work
B. couldn’t work
C. wouldn’t work
D. would work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. at
B. to
C. in
D. of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. would
B. should
C. must
D. will
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. creative
B. organized
C. confident
D. adaptable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.