Choose the correct answer.
The media’s false reporting caused widespread ______ for the public figures involved.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
A. embarrassing (adj): đáng xấu hổ
B. embarrassment (n): sự xấu hổ
C. embarrassed (adj): xấu hổ
D. embarrassingly (adv): một cách đáng xấu hổ
Sau tính từ (widespread) cần 1 danh từ.
Chọn B.
→ The media’s false reporting caused widespread embarrassment for the public figures involved.
Dịch nghĩa: Việc phương tiện truyền thông đưa tin sai sự thật đã gây ra sự xấu hổ cho tất cả những nhân vật công chúng có liên quan.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. fake (adj): giả, không đúng sự thật
B. relevant (adj): có liên quan
C. convenient (adj): tiện lợi
D. boring (adj): nhàm chán
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Lots of online news is fake, so we should check its resources carefully.
Dịch nghĩa: Nhiều tin tức trực tuyến là tin giả, vì vậy chúng ta nên kiểm tra kỹ nguồn của nó.
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. gossip (n): tin đồn
B. facts (n-plural): sự thật
C. proof (n): bằng chứng
D. evidence (n): bằng chứng
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ While social media is full of various posts, not all of them are accurate, especially gossip.
Dịch nghĩa: Mặc dù mạng xã hội tràn ngập các bài đăng khác nhau, nhưng không phải tất cả đều chính xác, đặc biệt là tin đồn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.