Choose the correct answer.
The media’s false reporting caused widespread ______ for the public figures involved.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
A. embarrassing (adj): đáng xấu hổ
B. embarrassment (n): sự xấu hổ
C. embarrassed (adj): xấu hổ
D. embarrassingly (adv): một cách đáng xấu hổ
Sau tính từ (widespread) cần 1 danh từ.
Chọn B.
→ The media’s false reporting caused widespread embarrassment for the public figures involved.
Dịch nghĩa: Việc phương tiện truyền thông đưa tin sai sự thật đã gây ra sự xấu hổ cho tất cả những nhân vật công chúng có liên quan.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. fake (adj): giả, không đúng sự thật
B. relevant (adj): có liên quan
C. convenient (adj): tiện lợi
D. boring (adj): nhàm chán
Dựa vào nghĩa, chọn A.
→ Lots of online news is fake, so we should check its resources carefully.
Dịch nghĩa: Nhiều tin tức trực tuyến là tin giả, vì vậy chúng ta nên kiểm tra kỹ nguồn của nó.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. websites (n-plural): trang web
B. comments (n-plural): bình luận
C. emails (n-plural): thư điện tử
D. forums (n-plural): diễn đàn
Dựa vào nghĩa, chọn B.
→ Negative comments are often found on posts made by users on social media platforms.
Dịch nghĩa: Những bình luận tiêu cực thường xuất hiện trên các bài đăng của người dùng trên các nền tảng mạng xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.